Ý nghĩa của tên Lưu
Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lưu
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Lưu Đang giảm dần
Tên Lưu được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Lưu phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.32%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.32% |
2 | Quảng Trị | 0.18% |
3 | Điện Biên | 0.17% |
4 | Bắc Kạn | 0.12% |
5 | Hà Tĩnh | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Lưu
Tên Lưu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Lưu là nam giới:
Văn Lưu, Đức Lưu, Quang Lưu, Thanh Lưu, Đình Lưu, Ngọc Lưu, Xuân Lưu, Đăng Lưu, Quỳnh Lưu
Các tên đệm cho tên Lưu là nữ giới:
Thị Lưu, Hồng Lưu, Mỹ Lưu, Khánh Lưu, Hà Lưu, Ly Lưu
Có tổng số 80 đệm cho tên Lưu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Lưu.
Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ư
-
-
u
-
Lưu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Lưu
- Động từ ở lại hoặc giữ lại thêm một thời gian, chưa rời khỏi hoặc chưa để rời khỏi
- ở lưu lại ít hôm
- lưu khách ở lại
- lưu hàng lại đợi giá cao
- Động từ giữ lại, để lại lâu dài về sau, không mất đi hoặc không để mất đi
- lưu công văn, giấy tờ
- lưu đoạn văn bản vừa nhập
- dấu chân còn lưu trên đất
Lưu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 62 từ ghép với từ Lưu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Lưu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Lưu đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Lưu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Lưu trong thần số học
L | Ư | U |
---|---|---|
3 | 3 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học