Ý nghĩa của tên Luỹ
Trong tiếng Việt, "lũy" là một từ có nhiều nghĩa. Theo nghĩa gốc, "lũy" là một bức tường chắn, thường được xây bằng đất, đá, gạch, để bảo vệ một khu vực. Lũy có thể được xây dựng để bảo vệ quân sự, dân sự hoặc cả hai. Trong nghĩa bóng, "lũy" có thể được hiểu là một thứ gì đó có tác dụng bảo vệ, che chở, hỗ trợ. Ví dụ, "lũy tre làng" là một biểu tượng của sự vững chãi, bảo vệ của quê hương. Tên "Lũy" thường được đặt cho những người có ý chí kiên cường, vững chãi, luôn sẵn sàng bảo vệ những gì thân yêu. Những người tên "Lũy" cũng thường được đánh giá là có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn sẵn sàng đối mặt với khó khăn, thử thách. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Luỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Luỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Luỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Luỹ
Tên Luỹ thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Luỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Luỹ là nam giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Luỹ. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Luỹ.
Luỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Luỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
u
-
-
ỹ
-
Luỹ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Luỹ
- Danh từ công trình bảo vệ một vị trí, thường đắp bằng đất
- đắp luỹ
- thành cao, luỹ sâu
- Danh từ hàng cây trồng rất dày để làm hàng rào
- luỹ tre xanh
Luỹ trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 8 từ ghép với từ Luỹ. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Luỹ trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Luỹ đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Luỹ trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Luỹ trong thần số học
L | U | Ỹ |
---|---|---|
3 | 7 | |
3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học