Ý nghĩa của tên Luyện
Nghĩa Hán Việt là rèn giũa, thể hiện sự nghiêm túc, chuyên cần, học hỏi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Luyện
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Luyện Đang tăng dần
Tên Luyện được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Luyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Luyện phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.18%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.18% |
2 | Thái Nguyên | 0.08% |
3 | Bắc Giang | 0.07% |
4 | Tuyên Quang | 0.05% |
5 | Hà Nam | 0.05% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Luyện
Tên Luyện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Luyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Luyện là nam giới:
Văn Luyện, Đình Luyện, Ngọc Luyện, Hữu Luyện, Kim Luyện, Công Luyện, Đăng Luyện, Cao Luyện, Trung Luyện
Các tên đệm cho tên Luyện là nữ giới:
Thị Luyện, Minh Luyện, Hồng Luyện, Thu Luyện
Có tổng số 35 đệm cho tên Luyện. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Luyện.
Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Luyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
u
-
-
y
-
-
ệ
-
-
n
-
Luyện trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Luyện
- Động từ chế biến cho tốt hơn qua tác dụng của nhiệt độ cao
- luyện gang
- lò luyện sắt
- Động từ nhào, trộn kĩ cho thật dẻo, thật nhuyễn để sử dụng được
- luyện đất nặn lọ
- luyện vôi cát với xi măng
- Động từ tập đi tập lại nhiều lần để nâng cao dần khả năng hoặc kĩ năng
- luyện viết chính tả
- luyện phát âm tiếng Anh
- luyện tay nghề
Luyện trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Luyện. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Luyện trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Luyện đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Luyện trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Luyện trong thần số học
L | U | Y | Ệ | N |
---|---|---|---|---|
3 | 7 | 5 | ||
3 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học