Ý nghĩa tên Lý Bửu
Ý nghĩa đệm Lý tên Bửu
Tên đệm Lý
"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Tên chính Bửu
"Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con.
Các tên liên quan với Lý Bửu
Tên ghép với đệm Lý
Có tổng số 105 tên ghép với đệm Lý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Tùng, Lý Hưng, Lý Hào, Lý Nguyên, Lý Chí, Lý Thọ, Lý Trung, Lý Trân, Lý Đăng,
Đệm ghép với tên Bửu
Có tổng số 36 đệm ghép với tên Bửu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bửu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Huỳnh Bửu, Nhất Bửu, Tiên Bửu, Đăng Bửu, Công Bửu, Minh Bửu, Long Bửu, Chí Bửu, Thất Bửu,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Bửu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lý Bửu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Bửu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Bửu
Giới tính
Tên Lý Bửu thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Bửu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lý kết hợp với tên Bửu có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Bửu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Bửu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lý Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý Bửu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
-
B
-
-
ử
-
-
u
-
Tên Lý Bửu trong thần số học
L | Ý | B | Ử | U | |
---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | 3 | |||
3 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.