Ý nghĩa tên Lý Trân
Ý nghĩa của tên Lý Trân trong tiếng Việt có thể được hiểu như sau:: Chỉ cây mận, loại cây thường mọc trong các vườn nhà, quanh bờ ao, suối, biểu tượng cho sự mộc mạc, bình dị, thanh cao và kiên cường.: Có nghĩa là "trân trọng", "quý báu", thể hiện sự trân quý, nâng niu và tôn trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Sự kết hợp của hai từ này tạo nên ý nghĩa chung cho tên Lý Trân, đó là một người mộc mạc, bình dị nhưng luôn trân trọng và nâng niu những giá trị tốt đẹp trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Lý tên Trân
Tên đệm Lý
"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.
Tên chính Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Tên "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Các tên liên quan với Lý Trân
Tên ghép với đệm Lý
Có tổng số 105 tên ghép với đệm Lý trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Lý Trung, Lý Thọ, Lý Bửu, Lý Tùng, Lý Hưng, Lý Đăng, Lý Tâm, Lý Phát, Lý Toàn,
Đệm ghép với tên Trân
Có tổng số 116 đệm ghép với tên Trân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bàng Trân, Trọng Trân, Vũ Trân, Trường Trân, Thế Trân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Trân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Lý Trân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Trân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Trân
Giới tính
Tên Lý Trân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Trân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Lý kết hợp với tên Trân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Trân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Trân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Lý Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Lý Trân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
L
-
-
ý
-
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
Tên Lý Trân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Lý Trân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Trân bao gồm:
- Đệm Lý có 24 cách viết.
- Tên Trân có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Trân có tổng cộng 48 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Lý Trân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Trân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Trân cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Trân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Trân trong Hán Việt và Phong thủy qua 48 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Lý Trân trong thần số học
L | Ý | T | R | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 1 | |||||
3 | 2 | 9 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.