Từ điển tên

Tên Ly LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Linh

Ly Linh là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. "Ly" có nghĩa là "cành cây" tượng trưng cho sự sinh sôi nảy nở, sức sống mãnh liệt. "Linh" có nghĩa là "nhanh nhẹn", "thông minh", "lanh lợi". Kết hợp lại, Ly Linh mang ý nghĩa là một người có sức sống旺盛, nhanh nhẹn, thông minh và lanh lợi. Sửa bởi Từ điển tên

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Linh

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Ly Linh

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Hà, Ly Hoa, Ly Ngọc, Ly Quỳnh, Ly Lài, Ly Đa, Ly Hương, Ly Ly, Ly Na,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Vi Linh, Hiếu Linh, Từ Linh, Hiểu Linh, Phước Linh, Tâm Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Linh

Giới tính

Tên Ly Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Linh có tổng cộng 729 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Linh cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 729 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Linh sang thần số học
LY LINH
79
3358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Linh

Tên tiếng Anh cho tên Ly Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selena 黧冷
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Shelia 罹𬌴
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 𬌴 - linh cẩu
Cherie 厘零
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 零 - linh (số không (zezo), lẻ): hai ngàn linh một (2001); linh tiền (tiền lẻ)
Haylee 黧灵
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Bernadine 骊鈴
  • 骊 - li (ngựa ô)
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Elinor 黧拎
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 拎 - linh (xách mang)
Mina 籬𬌴
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 黧柃
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 柃 - cây linh thạt
Dinah 嫠鲮
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 鲮 - linh ngư (loại cá nhỏ)
Zella 黧苓
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 苓 - lềnh bềnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu