Từ điển tên

Tên Ly HươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Ly Hương

Hương là mùi thơm. Hương Ly là hương hoa ly, thể hiện sự tinh túy, sang trọng. Sửa bởi Từ điển tên

177 lượt xem

Ý nghĩa đệm Ly tên Hương

Tên đệm Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có đệm khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt đệm con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Tên chính Hương

Theo nghĩa Hán - Việt, "hương" có hai ý nghĩa vừa chỉ là quê nhà, là nơi chốn xưa; vừa chỉ mùi hương thơm. Khi dùng để đặt tên, tên "hương" thường được chọn để đặt tên cho con gái với ý nghĩa là hương thơm nhiều hơn, thể hiện được sự dịu dàng, quyến rũ, thanh cao và đằm thắm của người con gái.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Ly Hương

Tên ghép với đệm Ly

Có tổng số 59 tên ghép với đệm Ly trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ly Hà, Ly Hoa, Ly Ngọc, Ly Quỳnh, Ly Linh, Ly Ly, Ly Na,

Đệm ghép với tên Hương

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Hương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Hương, Lâm Hương, Thi Hương, Trà Hương, Lê Hương, Dạ Hương, Hoàng Hương, Vân Hương, Lý Hương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Ly Hương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Ly Hương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ly Hương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Ly Hương

Giới tính

Tên Ly Hương thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ly Hương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Ly kết hợp với tên Hương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Ly và giới tính của người có tên Hương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Ly Hương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Ly Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Ly Hương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Ly Hương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Ly Hương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Ly Hương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Ly Hương có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Ly Hương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Ly là mệnh Hỏa và Tên Hương là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Ly Hương cần xác định rõ ràng đệm Ly và tên Hương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Ly Hương trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Ly Hương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Ly Hương sang thần số học
LY HƯƠNG
736
3857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Ly Hương

Tên tiếng Anh cho tên Ly Hương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathy 黧香
  • 黧 - li (nước da ngăm đen)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Shelia 罹香
  • 罹 - li bệnh; li nạn
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Cherie 厘香
  • 厘 - li (sửa sang)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Mina 籬香
  • 籬 - li (bờ rào)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Dinah 嫠香
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Treva 縭香
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Gaye 狸香
  • 狸 - con li, hồ li
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Judie 氂香
  • 氂 - li ti
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Jannette 篱香
  • 篱 - li (bờ rào)
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm
Glinda 离香
  • 离 - li biệt; chia li
  • 香 - hương án, hương khói, hương hoa, hương thơm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Ly Hương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Ly Hương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Ly Hương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Ly Hương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu