Từ điển tên

Tên Lý TuấnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Tuấn

Tên Lý Tuấn có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang các lớp nghĩa sau:* Lý (李): Cây mận, tượng trưng cho sự thịnh vượng, sắc đẹp và sự thanh khiết.* Tuấn (俊): Tài năng, xuất chúng, đẹp đẽ, chỉ những người có vẻ ngoài hấp dẫn và phẩm chất cao quý. Kết hợp lại, Lý Tuấn là cái tên hàm chứa ý nghĩa: Một người tài giỏi, có phẩm chất cao đẹp, cuộc sống thịnh vượng và ngoại hình ưa nhìn. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Tuấn

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Tuấn

Tên Tuấn còn có nghĩa là tuấn tú, chỉ những người con trai đẹp, cao, mặt sáng và có học thức sâu rộng. Những người tên Tuấn luôn sống tình cảm, nội tâm, suy nghĩ sâu sắc và thấu hiểu. Đặc biệt những người tên Tuấn rất lịch sự, nhã nhặn, biết cách ứng xử.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Lý Tuấn

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lý Lâm, Lý Trúc, Lý Chí, Lý Tịnh, Lý Khang, Lý Thịnh, Lý An, Lý Phong, Lý Mẫn,

Đệm ghép với tên Tuấn

Có tổng số 175 đệm ghép với tên Tuấn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Lường Tuấn, Cúc Tuấn, A Tuấn, Nho Tuấn, Đậu Tuấn, Trương Tuấn, Chơn Tuấn, Kiến Tuấn, Hiển Tuấn,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Tuấn

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Tuấn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Tuấn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Tuấn

Giới tính

Tên Lý Tuấn thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Tuấn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Tuấn có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Tuấn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Tuấn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Tuấn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Tuấn trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Tuấn bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Tuấn có tổng cộng 264 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Tuấn trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Tuấn là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Tuấn cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Tuấn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Tuấn trong Hán Việt và Phong thủy qua 264 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Tuấn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Tuấn sang thần số học
LÝ TUN
731
325

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Lý Tuấn

Tên tiếng Anh cho tên Lý Tuấn
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李骏
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 骏 - tuấn mã
Annie 里骏
  • 里 - lân lí (hàng xóm); thiên lí (nghìn lặm)
  • 骏 - tuấn mã
Beth 理骏
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 骏 - tuấn mã
Carolina 荲骏
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 骏 - tuấn mã
Maura 逦骏
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 骏 - tuấn mã
Sky 俚骏
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 骏 - tuấn mã
Leigha 鋰骏
  • 鋰 - lí (chất Lithium (Li))
  • 骏 - tuấn mã
Annalee 鲤骏
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 骏 - tuấn mã
Adyson 鱺骏
  • 鱺 - mạn lí (con lươn)
  • 骏 - tuấn mã
Gracyn 邐骏
  • 邐 - dĩ lí (quanh co)
  • 骏 - tuấn mã

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Tuấn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Tuấn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Tuấn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Tuấn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu