Từ điển tên

Tên Lý LinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Lý Linh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Lý Linh.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Lý tên Linh

Tên đệm

"Lý" trong Thiên Lý là đệm một loài hoa bình dị, mộc mạc, đậm nét chân phương nhưng vẫn mang hương, mang sắc vóc độc đáo riêng khiến người đời yêu mến. "Lý" trong tiếng Hán - Việt còn có nghĩa là lẽ phải, chỉ hành vi, sự việc đúng đắn. Đệm "Lý" còn để chỉ người có tâm tính ngay thẳng, phẩm hạnh tốt đẹp.

Tên chính Linh

Theo tiếng Hán - Việt, "Linh" có nghĩa là cái chuông nhỏ đáng yêu, ngoài ra "Linh" còn là từ để chỉ tinh thần con người, tin tưởng vào những điều kì diệu, thần kì chưa lý giải được. Về tính cách, trong tiếng Hán - Việt, "Linh" còn có nghĩa là nhanh nhẹn, thông minh. Tên "Linh" thường được đặt với hàm ý tốt lành, thể hiện sự ứng nghiệm màu nhiệm của những điều thần kì, chỉ những người dung mạo đáng yêu, tài hoa, tinh anh, nhanh nhẹn, thông minh & luôn gặp may mắn, được che chở, giúp đỡ trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Lý Linh

Tên ghép với đệm Lý

Có tổng số 105 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Lý. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lý Hằng, Lý Hoa, Lý Nhiên, Lý Thương, Lý Huyền, Lý Hương,

Đệm ghép với tên Linh

Có tổng số 280 đệm ghép với tên Linh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Linh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Triệu Linh, Từ Linh, Tâm Linh, Mây Linh, Mẫn Linh, Út Linh, Khả Linh, Y Linh, Mĩ Linh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Lý Linh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Lý Linh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Lý Linh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Lý Linh

Giới tính

Tên Lý Linh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Lý Linh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Lý kết hợp với tên Linh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Lý và giới tính của người có tên Linh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Lý Linh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Lý Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Lý Linh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Lý Linh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Lý Linh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Lý Linh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Lý Linh có tổng cộng 648 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Lý Linh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Lý là mệnh Hỏa và Tên Linh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Lý Linh cần xác định rõ ràng đệm Lý và tên Linh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Lý Linh trong Hán Việt và Phong thủy qua 648 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Lý Linh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Lý Linh sang thần số học
LÝ LINH
79
3358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Lý Linh

Tên tiếng Anh cho tên Lý Linh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Frances 李𬌴
  • 李 - lí (họ lí); dạ lí (cây hoa thơm về đêm)
  • 𬌴 - linh cẩu
Beth 理鈴
  • 理 - lí lẽ; quản lí
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Selena 鲤冷
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 冷 - lãnh (lạnh lẽo)
Carolina 荲鈴
  • 荲 - hoa thiên lí
  • 鈴 - linh (cái chuông): môn linh
Haylee 鲤灵
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 灵 - linh hồn, linh bài
Elinor 鲤拎
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 拎 - linh (xách mang)
Maura 逦𬌴
  • 逦 - dĩ lí (quanh co)
  • 𬌴 - linh cẩu
Sky 俚𬌴
  • 俚 - lí (thuộc xã hội thấp)
  • 𬌴 - linh cẩu
Elouise 鲤柃
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 柃 - cây linh thạt
Zella 鲤苓
  • 鲤 - lí ngư (cá chép)
  • 苓 - lềnh bềnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Lý Linh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Lý Linh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Lý Linh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Lý Linh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu