Từ điển tên

Tên Mai ChâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mai Châm

Mai Châm là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang trong mình những phẩm chất tốt đẹp của người con gái Việt Nam. Tên Mai Châm được ghép từ hai chữ Mai và Châm, mỗi chữ đều mang một ý nghĩa riêng. Chữ Mai trong tên Mai Châm tượng trưng cho loài hoa mai, một loài hoa đẹp và thanh cao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, hạnh phúc và thịnh vượng. Chữ Châm trong tên Mai Châm có nghĩa là "kim chỉ". Kim chỉ là một vật nhỏ bé nhưng rất quan trọng, giúp con người kết nối những thứ lại với nhau. Do đó, chữ Châm tượng trưng cho sự khéo léo, tỉ mỉ và chu đáo. Khi ghép lại với nhau, tên Mai Châm mang ý nghĩa về một người phụ nữ đẹp và dịu dàng như hoa mai, đồng thời cũng khéo léo, tỉ mỉ và chu đáo như kim chỉ. Người tên Mai Châm thường là người thông minh, sáng tạo, biết cách ứng xử và có nhiều bạn bè. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mai tên Châm

Tên đệm Mai

Đệm "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Đệm "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Đệm "Mai" là một cái đệm đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn đệm "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Tên chính Châm

Nghĩa Hán Việt là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức. Có ỹ nghĩa thành công trong cuộc sống, thông mình, lớn lên thành công, xinh đẹp, cuộc sống suôn sẻ.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Mai Châm

Tên ghép với đệm Mai

Có tổng số 262 tên ghép với đệm Mai trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mai Hạ, Mai Phong, Mai Cúc, Mai Thuận, Mai Tin, Mai Nga, Mai Ân, Mai Lam, Mai Nghi,

Đệm ghép với tên Châm

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Châm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Châm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Châm, Huế Châm, Khánh Châm, Kim Châm, Ninh Châm, Kiều Châm, Minh Châm, Huyền Châm, Thùy Châm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mai Châm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mai Châm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mai Châm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mai Châm

Giới tính

Tên Mai Châm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mai Châm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mai kết hợp với tên Châm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mai và giới tính của người có tên Châm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mai Châm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mai Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mai Châm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mai Châm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mai Châm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mai Châm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mai Châm có tổng cộng 133 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mai Châm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mai là mệnh Thủy và Tên Châm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mai Châm cần xác định rõ ràng đệm Mai và tên Châm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mai Châm trong Hán Việt và Phong thủy qua 133 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mai Châm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mai Châm sang thần số học
MAI CHÂM
191
4384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mai Châm

Tên tiếng Anh cho tên Mai Châm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Yvette 𪰹𠛌
  • 𪰹 - mai sau
  • 𠛌 - châm chọc
Susanne 玫针
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Selma 𫂚針
  • 𫂚 - thảo mai
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Starla 𫂚针
  • 𫂚 - thảo mai
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Vickey 黴𠛌
  • 黴 - mị (mốc meo)
  • 𠛌 - châm chọc
Sheron 𨨦針
  • 𨨦 - cái mai
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Shawnta 𫂚䥠
  • 𫂚 - thảo mai
  • 䥠 - châm ngôn
Sherrell 玟針
  • 玟 - mai côi (ngọc đỏ); hoa mai côi
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Synthia 𫂚鍼
  • 𫂚 - thảo mai
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
Thomasine 莓𠛌
  • 莓 - thảo mai (dâu tây)
  • 𠛌 - châm chọc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mai Châm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mai Châm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mai Châm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mai Châm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu