Từ điển tên

Tên Mái ChoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mái Cho

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mái Cho.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mái tên Cho

Tên đệm Mái

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Cho

Chưa được giải nghĩa

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Mái Cho

Tên ghép với đệm Mái

Có tổng số 3 tên ghép với đệm Mái trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mái. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mái Lầu, Mái Lìa,

Đệm ghép với tên Cho

Có tổng số 2 đệm ghép với tên Cho trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Cho. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mí Cho,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mái Cho

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mái Cho được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mái Cho. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mái Cho

Giới tính

Tên Mái Cho thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mái Cho. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mái kết hợp với tên Cho có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mái và giới tính của người có tên Cho. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mái Cho đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mái Cho trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mái Cho trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mái Cho trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mái Cho trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mái Cho bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mái Cho có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mái Cho trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mái là mệnh Mộc và Tên Cho là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mái Cho cần xác định rõ ràng đệm Mái và tên Cho được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mái Cho trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mái Cho trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mái Cho sang thần số học
MÁI CHO
196
438

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mái Cho

Tên tiếng Anh cho tên Mái Cho
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 梅渚
  • 梅 - mái chèo
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Maira 𠃅渚
  • 𠃅 - mái nhà; gà mái
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Elina 𬄹渚
  • 𬄹 - mái chèo
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Phillis 枚渚
  • 枚 - mái chèo
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Deziree 𡣧渚
  • 𡣧 - con mái (giống chim); gà mái, chim mái; Trống (sống) mái một phen
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Chastelyn 㜥渚
  • 㜥 - con mái (giống chim); gà mái, chim mái; Trống (sống) mái một phen
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)
Windle 買渚
  • 買 - mới làm
  • 渚 - chớ nên, chớ hề (từ biểu thị ý khuyên ngăn dứt khoát)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mái Cho đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mái Cho

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mái Cho

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mái Cho / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu