Từ điển tên

Tên MảiÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mải

Tên Mải xuất phát từ tiếng Hán-Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Mải (邁): Vượt trội, tiến xa, tài năng xuất chúng. Mải (麥): Lúa mạch, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì, sức sống mãnh liệt. Người tên Mải thường sở hữu những nét tính cách nổi bật như: Thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi nhanh. Có hoài bão lớn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Kiên cường, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Tuy nhiên, người tên Mải đôi khi cũng gặp phải một số khuyết điểm như: Quá tham vọng, dễ dẫn đến căng thẳng và áp lực. Ít khi lắng nghe lời khuyên của người khác, có thể dẫn đến những quyết định hấp tấp. Đôi khi hơi bướng bỉnh, khó chấp nhận ý kiến trái chiều. Sửa bởi Từ điển tên

37 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mải

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mải Đang giảm dần

Tên Mải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Mải

Tên Mải thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mải là nam giới:

Văn Mải, Chí Mải

Có tổng số 4 đệm cho tên Mải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mải.

No ad for you

Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mải trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mải

Mải trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mải. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mải đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mải sang thần số học
MI
19
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu