Ý nghĩa của tên Mải
Tên Mải xuất phát từ tiếng Hán-Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Mải (邁): Vượt trội, tiến xa, tài năng xuất chúng. Mải (麥): Lúa mạch, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì, sức sống mãnh liệt. Người tên Mải thường sở hữu những nét tính cách nổi bật như: Thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi nhanh. Có hoài bão lớn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Kiên cường, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Tuy nhiên, người tên Mải đôi khi cũng gặp phải một số khuyết điểm như: Quá tham vọng, dễ dẫn đến căng thẳng và áp lực. Ít khi lắng nghe lời khuyên của người khác, có thể dẫn đến những quyết định hấp tấp. Đôi khi hơi bướng bỉnh, khó chấp nhận ý kiến trái chiều. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mải
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mải Đang giảm dần
Tên Mải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mải
Tên Mải thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mải là nam giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Mải. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mải.
Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ả
-
-
i
-
Mải trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mải
- Động từ tập trung tâm trí vào một việc nào đó đến mức không còn biết gì đến xung quanh hoặc quên hết những việc khác
- mải chơi, không chịu học
- đang mải nghĩ không nghe thấy tiếng gọi
- Đồng nghĩa: mảng
Mải trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Mải. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mải trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mải đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mải trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mải trong thần số học
M | Ả | I |
---|---|---|
1 | 9 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học