Tên Mải Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Mải là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Mải (賣) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Mải
Tên Mải xuất phát từ tiếng Hán-Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Mải (邁): Vượt trội, tiến xa, tài năng xuất chúng. Mải (麥): Lúa mạch, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì, sức sống mãnh liệt. Người tên Mải thường sở hữu những nét tính cách nổi bật như: Thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi nhanh. Có hoài bão lớn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Kiên cường, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Tuy nhiên, người tên Mải đôi khi cũng gặp phải một số khuyết điểm như: Quá tham vọng, dễ dẫn đến căng thẳng và áp lực. Ít khi lắng nghe lời khuyên của người khác, có thể dẫn đến những quyết định hấp tấp. Đôi khi hơi bướng bỉnh, khó chấp nhận ý kiến trái chiều.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mải
Giới tính thường dùng
Tên Mải thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mải cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mải
Trong tiếng Việt, Mải (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mải cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mải mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mải hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mải
Mức Độ phổ biến
Mải là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.794 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mải có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Điện Biên. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Mải. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Kiên Giang và Lâm Đồng.
Tên Mải trong tiếng Việt
Định nghĩa Mải trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Tập trung tâm trí vào một việc nào đó đến mức không còn biết gì đến xung quanh hoặc quên hết những việc khác. Ví dụ:
- Mải chơi, không chịu học.
- Đang mải nghĩ không nghe thấy tiếng gọi.
- Đồng nghĩa: mảng.
Cách đánh vần tên Mải trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ả
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mải trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mải" xuất hiện trong 4 từ ghép điển hình như: mê mải, mải mê, mải mốt...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mải và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mải trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mải có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 賣: Mải miết, mải mê.
- 買: Mải miết, mải mê.
- 𬏽: Sự đắm chìm, mê mải, tập trung hết sức vào một việc gì đó.
Tên Mải trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mải
Chữ cái | M | Ả | I |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 9 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mải
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mải
Ý nghĩa thực sự của tên Mải là gì?
Tên Mải xuất phát từ tiếng Hán-Việt, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc: Mải (邁): Vượt trội, tiến xa, tài năng xuất chúng. Mải (麥): Lúa mạch, tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì, sức sống mãnh liệt. Người tên Mải thường sở hữu những nét tính cách nổi bật như: Thông minh, nhanh nhẹn, học hỏi nhanh. Có hoài bão lớn, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Kiên cường, bền bỉ, không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng tạo được thiện cảm với người khác. Độc lập, tự chủ, không thích dựa dẫm vào người khác. Tuy nhiên, người tên Mải đôi khi cũng gặp phải một số khuyết điểm như: Quá tham vọng, dễ dẫn đến căng thẳng và áp lực. Ít khi lắng nghe lời khuyên của người khác, có thể dẫn đến những quyết định hấp tấp. Đôi khi hơi bướng bỉnh, khó chấp nhận ý kiến trái chiều.
Tên Mải nói lên điều gì về tính cách và con người?
Tận tuỵ, Chăm chỉ, Cần cù, Kiên trì, Nỗ lực là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mải cho con.
Tên Mải phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mải thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên nam giới chiếm tỷ lệ nhiều hơn. Khi đặt tên Mải cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé.
Tên Mải có phổ biến tại Việt Nam không?
Mải là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.794 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mải nhất?
Tên Mải có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Điện Biên. Tại đây khoảng hơn 7.000 người thì có một người tên Mải. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Kiên Giang và Lâm Đồng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mải là gì?
Trong Hán Việt, tên Mải có 3 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 賣: Mải miết, mải mê.
- 買: Mải miết, mải mê.
- 𬏽: Sự đắm chìm, mê mải, tập trung hết sức vào một việc gì đó.
Trong phong thuỷ, tên Mải mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mải thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mải: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mải: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mải: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.