Ý nghĩa của tên Mận
Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mận
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mận Đang tăng dần
Tên Mận được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mận phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bắc Kạn | 0.06% |
2 | Quảng Ninh | 0.04% |
3 | Bình Định | 0.04% |
4 | Cao Bằng | 0.04% |
5 | Thái Nguyên | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mận
Tên Mận thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mận là nữ giới:
Thị Mận, Hồng Mận, Văn Mận, Kim Mận, Thanh Mận, Tuyết Mận, Hoàng Mận, Hương Mận
Có tổng số 13 đệm cho tên Mận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mận.
Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ậ
-
-
n
-
Mận trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mận
- Danh từ cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc.
- Danh từ (Phương ngữ) (cây) roi
- trái mận
Mận trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mận. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mận đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mận trong thần số học
M | Ậ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học