No ad for you

Ý nghĩa tên Mận

Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mận

Tên Mận rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Mận chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mận

Trong tiếng Việt, Mận (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mận cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Mận trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Mận hay như:

Tham khảo thêm danh sách 25 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mận hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mận

Mức Độ phổ biến

Tên Mận thuộc nhóm tên ít gặp và có xu hướng sử dụng tăng những năm gần đây.

Mận là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 408 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mận gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.53%) so với những năm trước đó.

Mức độ phân bổ

Tên Mận phân bổ nhiều nhất tại Nam Định, Bắc Kạn và Quảng Ninh.

Tên Mận có thể gặp tại Nam Định. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Mận. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Ninh và Cao Bằng.

No ad for you

Tên Mận trong tiếng Việt

Định nghĩa Mận trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cây ăn quả cùng họ với đào, lá dài, mép lá có răng cưa nhỏ, hoa trắng, quả có vỏ màu đỏ tía hay lục nhạt, vị chua, ngọt, được trồng nhiều ở vùng miền núi phía Bắc.

Danh từ

(Phương ngữ) (cây) roi.

Ví dụ: Trái mận.

Cách đánh vần tên Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mận trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Mận đó là: mận tam hoa, mận hậu, mận cơm.

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mận và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mận trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Mận đào.
  • 𪴏: Mận đào.

Tên Mận trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mận thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mận

Bảng quy đổi tên Mận sang Thần số học
Chữ cáiMN
Nguyên Âm1
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mận

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mận

Ý nghĩa thực sự của tên Mận là gì?

Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ.

Tên Mận nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Hoà đồng, Thân thiện là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mận cho con.

Tên Mận phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mận chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Mận có phổ biến tại Việt Nam không?

Mận là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 408 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mận hiện nay thế nào?

Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mận gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+6.53%) so với những năm trước đó.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mận nhất?

Tên Mận có thể gặp tại Nam Định. Tại đây, Ước tính trong khoảng hơn 1.000 người thì có một người tên Mận. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Quảng Ninh và Cao Bằng.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mận là gì?

Trong Hán Việt, tên Mận có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:

  • : Mận đào.
  • 𪴏: Mận đào.
Trong phong thuỷ, tên Mận mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mận thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mận: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mận: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.

Thần số học tên Mận: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ

No ad for you

Danh mục Từ điển tên