Từ điển tên

Tên MậnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mận

Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ. Sửa bởi Từ điển tên

61 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mận

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mận

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mận Đang tăng dần

Tên Mận được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mận phổ biến nhất tại Bắc Kạn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.06%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mận phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bắc Kạn 0.06%
2 Quảng Ninh 0.04%
3 Bình Định 0.04%
4 Cao Bằng 0.04%
5 Thái Nguyên 0.03%
Bản đồ phân bố tên Mận theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mận

Tên Mận thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mận là nữ giới:

Thị Mận, Hồng Mận, Văn Mận, Kim Mận, Thanh Mận, Tuyết Mận, Hoàng Mận, Hương Mận

Có tổng số 13 đệm cho tên Mận. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mận.

No ad for you

Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mận trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mận

Mận trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mận. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mận trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mận đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mận trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mận trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mận sang thần số học
MN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mận

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mận

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mận / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu