Ý nghĩa tên Thanh Mận
Thanh Mận mang ý nghĩa sự khỏe mạnh, trong sáng và ngọt ngào. Tên này thường được đặt cho các bé gái, thể hiện mong muốn con có cuộc sống khỏe mạnh, bình an, tâm hồn trong sáng và tính cách dịu dàng, nhẹ nhàng. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Mận
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Mận
Mận là loại quả có vị ngọt, thơm và mọng nước, tượng trưng cho sự đủ đầy, thịnh vượng và may mắn. Tên Mận cũng thể hiện sự hy vọng, mong ước con gái sẽ có một cuộc sống ấm áp, ngọt ngào và nhiều niềm vui. Ngoài ra, Mận còn có ý nghĩa tượng trưng cho sự xinh đẹp, dịu dàng và đằm thắm của người phụ nữ.
Các tên liên quan với Thanh Mận
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thanh Soa, Thanh Nhí, Thanh Mảnh, Thanh Xiêm, Thanh Nương, Thanh Dầu, Thanh Nhần, Thanh Từ, Thanh Toan,
Đệm ghép với tên Mận
Có tổng số 13 đệm ghép với tên Mận trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mận. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tuyết Mận, Hoàng Mận, Hương Mận, Kim Mận, Văn Mận, Hồng Mận, Thị Mận,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mận
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Mận được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mận. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mận
Giới tính
Tên Thanh Mận thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mận. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Mận có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mận. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mận đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Mận trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
ậ
-
-
n
-
Tên Thanh Mận trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Mận trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mận bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Mận có 2 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mận có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Mận trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mận là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mận cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mận được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mận trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Mận trong thần số học
T | H | A | N | H | M | Ậ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.