Ý nghĩa của tên Mằn
Tên Mằn là một cái tên phổ biến tại Việt Nam, đặc biệt là ở miền Bắc. Tên này có ý nghĩa tượng trưng cho những điều sau:Những người sở hữu tên Mằn thường có tính cách thẳng thắn, bộc trực và sống thật với chính mình. Họ luôn hết mình trong mọi việc, sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh và luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mằn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mằn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mằn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mằn
Tên Mằn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mằn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Mằn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mằn.
Mằn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mằn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ằ
-
-
n
-
Mằn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mằn
- Động từ (Phương ngữ) nắn
- mằn các khớp xương
Mằn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 3 từ ghép với từ Mằn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mằn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mằn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mằn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mằn trong thần số học
M | Ằ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học