Ý nghĩa tên Mạnh Mẫn
"Mẫn" có nghĩa là minh mẫn, sáng suốt. Mạnh là khỏe mạnh. Mạnh Mẫn nghĩa là con mạnh khỏe, tráng kiện, không đau yếu bệnh tật, trí óc sáng suốt, thông minh. Đây là tên thường đặt cho người con trai. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mạnh tên Mẫn
Tên đệm Mạnh
"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.
Tên chính Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Các tên liên quan với Mạnh Mẫn
Tên ghép với đệm Mạnh
Có tổng số 305 tên ghép với đệm Mạnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mạnh Oai, Mạnh Úy, Mạnh Uyên, Mạnh Nhì, Mạnh Song, Mạnh Luyện, Mạnh Khoẻ, Mạnh Trông, Mạnh Phước,
Đệm ghép với tên Mẫn
Có tổng số 160 đệm ghép với tên Mẫn trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Mộng Mẫn, Nan Mẫn, Nguyên Mẫn, Nhã Mẫn, Nhan Mẫn, Nhân Mẫn, Nhất Mẫn, Nhơn Mẫn, Nhu Mẫn,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mạnh Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mạnh Mẫn được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mạnh Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mạnh Mẫn
Giới tính
Tên Mạnh Mẫn thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mạnh Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mạnh kết hợp với tên Mẫn có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mạnh và giới tính của người có tên Mẫn. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mạnh Mẫn đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mạnh Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mạnh Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Tên Mạnh Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mạnh Mẫn trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mạnh Mẫn bao gồm:
- Đệm Mạnh có 3 cách viết.
- Tên Mẫn có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mạnh Mẫn có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mạnh Mẫn trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mạnh là mệnh Thủy và Tên Mẫn là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mạnh Mẫn cần xác định rõ ràng đệm Mạnh và tên Mẫn được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mạnh Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mạnh Mẫn trong thần số học
M | Ạ | N | H | M | Ẫ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||
4 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Mạnh Mẫn
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Jonathon | 命鰵 |
|
Rowena | 猛鰵 |
|
Cherilyn | 孟鰵 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mạnh Mẫn đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả