Tên Mẫn
Mẫn là tên ít gặp, thường dùng cho Cả nam và nữ. Trong phong thủy Mẫn (悯) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mẫn
Giới tính thường dùng
Tên Mẫn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Mẫn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mẫn
Trong tiếng Việt, Mẫn (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mẫn cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Mẫn hay như:
Tham khảo thêm danh sách 115 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mẫn hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn
Mức Độ phổ biến
Mẫn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 193 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù tên Mẫn có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-14.6%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Mẫn xuất hiện nhiều tại Ðồng Tháp. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Mẫn. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng và Long An.
Tên Mẫn trong tiếng Việt
Cách đánh vần tên Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ẫ
- n
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mẫn trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Mẫn" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: cần mẫn, minh mẫn, mùi mẫn...
Tên Mẫn trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mẫn có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 敏: Nhanh nhẹn, tháo vát.
- 悯: Thương xót, cảm thông.
- 泯: Tiêu diệt hết.
Tên Mẫn trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mẫn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mẫn
Chữ cái | M | Ẫ | N |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | ||
Phụ Âm | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mẫn
Nhận xét từ cộng đồng Hiển thị top 5 trên tổng số 24 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Mẫn
Ý nghĩa thực sự của tên Mẫn là gì?
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người.
Tên Mẫn nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Lanh lợi, Nhạy bén, Sáng suốt, Nhanh nhạy là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mẫn cho con.
Tên Mẫn phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Mẫn được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nam giới. Khi đặt tên Mẫn cho con, cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm rõ giới tính của bé trai hay bé gái.
Tên Mẫn có phổ biến tại Việt Nam không?
Mẫn là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 193 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Mẫn hiện nay thế nào?
Mặc dù tên Mẫn có sự tăng trưởng đều, nhưng xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm mạnh (-14.6%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mẫn nhất?
Tên Mẫn xuất hiện nhiều tại Ðồng Tháp. Tại đây, với hơn 410 người thì có một người tên Mẫn. Các khu vực ít hơn như Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng và Long An.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mẫn là gì?
Trong Hán Việt, tên Mẫn có 6 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mẫn phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 敏: Nhanh nhẹn, tháo vát.
- 悯: Thương xót, cảm thông.
- 泯: Tiêu diệt hết.
Trong phong thuỷ, tên Mẫn mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mẫn thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Mẫn: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang
Thần số học tên Mẫn: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Mẫn: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ
Mẫn
Tên này rất tuyệt vời
Mẫn
Tui cung khong thich ten cua minh cho lam
Mẫn
tôi không thích tên này
Gia Mẫn
Em không biết tại sao mọi người lại goi tên em là châu Phi nhưng em là gia mẫn mà?
Đoan Gia Man
đoan gia man la ten minh chuan pj dat cho con gai ju cua mjnh.