Ý nghĩa của tên Mẫn
Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẫn Đang tăng dần
Tên Mẫn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mẫn phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Ðồng Tháp | 0.25% |
2 | Thừa Thiên - Huế | 0.22% |
3 | Đà Nẵng | 0.22% |
4 | Long An | 0.21% |
5 | Vĩnh Long | 0.19% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mẫn
Tên Mẫn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mẫn là nam giới:
Minh Mẫn, Văn Mẫn, Thanh Mẫn, Hoàng Mẫn, Đình Mẫn, Đức Mẫn, Công Mẫn, Thành Mẫn, Kim Mẫn
Các tên đệm cho tên Mẫn là nữ giới:
Gia Mẫn, Huệ Mẫn, Tuệ Mẫn, Thị Mẫn, Triệu Mẫn, Tiểu Mẫn, Hồng Mẫn, Mẫn Mẫn, Thiên Mẫn
Có tổng số 160 đệm cho tên Mẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẫn.
Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
n
-
Mẫn trong từ điển Tiếng Việt
Mẫn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mẫn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẫn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẫn trong thần số học
M | Ẫ | N |
---|---|---|
1 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học