Từ điển tên

Tên MẫnÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mẫn

Theo nghĩa hán - Việt "Mẫn" có nghĩa là chăm chỉ, nhanh nhẹn. Tên "Mẫn" dùng để chỉ những người chăm chỉ, cần mẫn, siêng năng, luôn biết cố gắng và nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu sống và giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

216 lượt xem

Xem tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng ứng dụng Xem bói tên theo Lý số.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẫn Đang tăng dần

Tên Mẫn được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mẫn phổ biến nhất tại Ðồng Tháp với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.25%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mẫn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Ðồng Tháp 0.25%
2 Thừa Thiên - Huế 0.22%
3 Đà Nẵng 0.22%
4 Long An 0.21%
5 Vĩnh Long 0.19%
Bản đồ phân bố tên Mẫn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mẫn

Tên Mẫn thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mẫn là nam giới:

Minh Mẫn, Văn Mẫn, Thanh Mẫn, Hoàng Mẫn, Đình Mẫn, Đức Mẫn, Công Mẫn, Thành Mẫn, Kim Mẫn

Các tên đệm cho tên Mẫn là nữ giới:

Gia Mẫn, Huệ Mẫn, Tuệ Mẫn, Thị Mẫn, Triệu Mẫn, Tiểu Mẫn, Hồng Mẫn, Mẫn Mẫn, Thiên Mẫn

Có tổng số 160 đệm cho tên Mẫn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẫn.

No ad for you

Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mẫn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mẫn trong từ điển Tiếng Việt

Mẫn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Mẫn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mẫn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mẫn đa phần là mệnh Thủy.

Tên Mẫn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mẫn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mẫn sang thần số học
MN
1
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mẫn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mẫn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mẫn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu