Ý nghĩa của tên Mão
Mão là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mão
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mão Đang giảm dần
Tên Mão được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mão phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.10% |
2 | Quảng Ninh | 0.09% |
3 | Thái Nguyên | 0.07% |
4 | Phú Thọ | 0.06% |
5 | Đắk Nông | 0.06% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mão
Tên Mão thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mão là nam giới:
Văn Mão, Đình Mão, Hữu Mão, Nguyên Mão, Khánh Mão
Có tổng số 35 đệm cho tên Mão. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mão.
Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ã
-
-
o
-
Mão trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mão
- Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong địa chi (lấy mèo làm tượng trưng; sau dần, trước thìn), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam
- năm Kỉ Mão
- tuổi Mão
- giờ Mão (từ 5 đến 7 giờ sáng)
- Đồng nghĩa: mẹo
Mão trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Mão. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mão trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mão đa phần là mệnh Kim.
Tên Mão trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mão trong thần số học
M | Ã | O |
---|---|---|
1 | 6 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học