Từ điển tên

Tên MãoÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Mão

Mão là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

59 lượt xem
Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mão

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mão

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mão Đang giảm dần

Tên Mão được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mão. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mão phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mão phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Tuyên Quang 0.10%
2 Quảng Ninh 0.09%
3 Thái Nguyên 0.07%
4 Phú Thọ 0.06%
5 Đắk Nông 0.06%
Bản đồ phân bố tên Mão theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Mão

Tên Mão thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mão. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Mão là nam giới:

Văn Mão, Đình Mão, Hữu Mão, Nguyên Mão, Khánh Mão

Có tổng số 35 đệm cho tên Mão. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mão.

No ad for you

Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mão trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Mão trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Mão

Mão trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Mão. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Mão trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Mão đa phần là mệnh Kim.

Tên Mão trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Mão trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mão sang thần số học
MÃO
16
4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mão

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mão

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mão / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu