Ý nghĩa của tên Mát
Tên Mát có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "mát mẻ, dễ chịu". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách ôn hòa, điềm tĩnh, luôn mang đến cảm giác dễ chịu và thoải mái cho những người xung quanh. Những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự dịu dàng, chu đáo và khả năng lắng nghe. Họ cũng có tính cách rất khiêm tốn, không thích khoe khoang hay thể hiện bản thân. Trong công việc, những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng sắp xếp công việc một cách khoa học, hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mát
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mát được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mát. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mát
Tên Mát thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mát. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mát là nữ giới:
Có tổng số 2 đệm cho tên Mát. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mát.
Mát trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mát trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
á
-
-
t
-
Mát trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mát
- Danh từ hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy
- cái quạt bị mát điện
- Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu
- gió mát
- hóng mát
- nước mát lạnh
- đi dạo mát
- nghỉ mát
- Tính từ có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức
- tắm mát
- lụa mềm, sờ thấy mát tay
- Tính từ có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt
- ăn đồ mát
- một vị thuốc mát
- Tính từ có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi
- nói mát
- cười mát
- chửi mát
- Tính từ (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút
- nửa cân hơi mát
- Đồng nghĩa: đuối, non
- Trái nghĩa: già, tươi
Mát trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 30 từ ghép với từ Mát. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mát trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mát đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mát trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mát trong thần số học
M | Á | T |
---|---|---|
1 | ||
4 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học