No ad for you

Ý nghĩa tên Mát

Tên Mát có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "mát mẻ, dễ chịu". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách ôn hòa, điềm tĩnh, luôn mang đến cảm giác dễ chịu và thoải mái cho những người xung quanh. Những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự dịu dàng, chu đáo và khả năng lắng nghe. Họ cũng có tính cách rất khiêm tốn, không thích khoe khoang hay thể hiện bản thân. Trong công việc, những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng sắp xếp công việc một cách khoa học, hiệu quả.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mát

Tên Mát rất nữ tính, gần như luôn được đặt cho bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Mát chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mát

Trong tiếng Việt, Mát (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mát cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), góp phần làm cho tên Mát trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Mát hay như:

Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mát

Mức Độ phổ biến

Mát là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.281 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Mức độ phân bổ

Tên Mát phân bổ nhiều nhất tại Nam Định, Hải Dương và Trà Vinh.

Tên Mát có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Mát. Các khu vực ít hơn như Hải Dương, Trà Vinh và Hà Giang.

No ad for you

Tên Mát trong tiếng Việt

Định nghĩa Mát trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy.

Ví dụ: Cái quạt bị mát điện.

2. Tính từ

Có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu. Ví dụ:

  • Gió mát.
  • Hóng mát.
  • Nước mát lạnh.
  • Đi dạo mát.
  • Nghỉ mát.
3. Tính từ

Có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức. Ví dụ:

  • Tắm mát.
  • Lụa mềm, sờ thấy mát tay.
4. Tính từ

Có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt. Ví dụ:

  • Ăn đồ mát.
  • Một vị thuốc mát.
5. Tính từ

Có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi. Ví dụ:

  • Nói mát.
  • Cười mát.
  • Chửi mát.
6. Tính từ

(Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút. Ví dụ:

  • Nửa cân hơi mát.
  • Đồng nghĩa: đuối, non.
  • Trái nghĩa: già, tươi.

Cách đánh vần tên Mát trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • á
  • t

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mát trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mát" xuất hiện trong 31 từ ghép điển hình như: nói mát, mát tính, mất mát...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mát và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mát trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mát trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mát có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mát mẻ, sảng khoái.
  • 𫖼: Gió mát.
  • 𠖾: Tắm mát, mát mặt, sạch sẽ, thanh thản.

Tên Mát trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mát thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mát

Bảng quy đổi tên Mát sang Thần số học
Chữ cáiMÁT
Nguyên Âm1
Phụ Âm42

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mát

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mát

Ý nghĩa thực sự của tên Mát là gì?

Tên Mát có nguồn gốc từ tiếng Hán, có nghĩa là "mát mẻ, dễ chịu". Tên này thường được đặt cho những người có tính cách ôn hòa, điềm tĩnh, luôn mang đến cảm giác dễ chịu và thoải mái cho những người xung quanh. Những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự dịu dàng, chu đáo và khả năng lắng nghe. Họ cũng có tính cách rất khiêm tốn, không thích khoe khoang hay thể hiện bản thân. Trong công việc, những người tên Mát thường được đánh giá cao bởi sự cẩn thận, tỉ mỉ và khả năng sắp xếp công việc một cách khoa học, hiệu quả.

Tên Mát nói lên điều gì về tính cách và con người?

Lạc quan, Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Điềm đạm, Thanh tao là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mát cho con.

Tên Mát phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mát chủ yếu dùng cho Nữ giới, thể hiện rõ sự nữ tính và hiếm khi gặp ở nam giới. Đây là lựa chọn rất phù hợp khi đặt tên cho các bé gái.

Tên Mát có phổ biến tại Việt Nam không?

Mát là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.281 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mát nhất?

Tên Mát có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Mát. Các khu vực ít hơn như Hải Dương, Trà Vinh và Hà Giang.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mát là gì?

Trong Hán Việt, tên Mát có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mát phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Mát mẻ, sảng khoái.
  • 𫖼: Gió mát.
  • 𠖾: Tắm mát, mát mặt, sạch sẽ, thanh thản.
Trong phong thuỷ, tên Mát mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mát thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mát: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 1: Khao khát trở thành một Cá nhân Độc lập, nắm giữ sự độc nhất vô nhị của mình và tư duy đột phá. Được thúc đẩy bằng cách chịu trách nhiệm và khởi xướng các dự án, là chính mình trong sự tranh đấu, ganh đua. Không thích bị bảo phải làm gì và không có ý định đi theo đám đông, chinh phục, chiến thắng và vinh quang

Thần số học tên Mát: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 6: Thường tập trung rất nhiều năng lượng, và tâm trí vào trong mái ấm gia đình. Tránh khả năng nuông chiều quá mực những người khác, phải giữ cần bằng giữa tình yêu thương và những thành viên trong gia đình có thực sự cần bạn phải chăm lo nhiều như vậy hay không. Khi bạn cân đối được bạn sẽ vui vẻ dài lâu.

Thần số học tên Mát: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên