Ý nghĩa của tên Mẫu
Tên Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫu
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Mẫu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẫu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Mẫu
Tên Mẫu thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẫu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mẫu là nữ giới:
Có tổng số 4 đệm cho tên Mẫu. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẫu.
Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẫ
-
-
u
-
Mẫu trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẫu
- Danh từ cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu
- mẫu thiết kế
- thực hiện những động tác mẫu
- vẽ theo mẫu
- Danh từ cái có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu
- hàng bày mẫu
- một mẫu nhân vật điển hình
- Danh từ đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- Đồng nghĩa: mẫu ta
Mẫu trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 32 từ ghép với từ Mẫu. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẫu trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẫu đa phần là mệnh Thủy.
Tên Mẫu trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẫu trong thần số học
M | Ẫ | U |
---|---|---|
1 | 3 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học