No ad for you

Ý nghĩa tên Mẫu

Tên Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.

Tạo Video

Giới tính vả tên đệm cho tên Mẫu

Tên Mẫu hơi nghiêng về bé gái, nhưng vẫn có thể dùng cho cả bé trai và bé gái.

Giới tính thường dùng

Tên Mẫu được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mẫu cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mẫu

Trong tiếng Việt, Mẫu (dấu ngã) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mẫu cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), để đảm bảo sự nhịp nhàng, làm cho tên Mẫu vừa dễ nghe vừa dễ gọi. Một số đệm ghép với tên Mẫu hay như:

Tham khảo thêm danh sách 13 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mẫu hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẫu

Mức Độ phổ biến

Tên Mẫu thuộc nhóm tên rất hiếm gặp và có xu hướng sử dụng không thay đổi những năm gần đây.

Mẫu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.171 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng sử dụng

Tên Mẫu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Mức độ phân bổ

Tên Mẫu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Mẫu. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Hà Giang và Yên Bái.

No ad for you

Tên Mẫu trong tiếng Việt

Định nghĩa Mẫu trong Từ điển tiếng Việt

Danh từ

Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Ví dụ:

  • Mẫu thiết kế.
  • Thực hiện những động tác mẫu.
  • Vẽ theo mẫu.
Danh từ

Cái có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu. Ví dụ:

  • Hàng bày mẫu.
  • Một mẫu nhân vật điển hình.
Danh từ

Đơn vị đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).

Ví dụ: Đồng nghĩa: mẫu ta.

Cách đánh vần tên Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Mẫu trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Mẫu" xuất hiện trong 35 từ ghép điển hình như: người mẫu, mẫu số, nhà tạo mẫu...

Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mẫu và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.

Tên Mẫu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mẫu trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Mẫu có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mẫu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tình mẫu tử.
  • : Đơn vị đo diện tích đất, thường dùng để chỉ diện tích ruộng.
  • : Ngón cái.

Tên Mẫu trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Mẫu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Mẫu

Bảng quy đổi tên Mẫu sang Thần số học
Chữ cáiMU
Nguyên Âm13
Phụ Âm4

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Mẫu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Mẫu

Ý nghĩa thực sự của tên Mẫu là gì?

Tên Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.

Tên Mẫu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Ấm áp, Dịu dàng, Nhân hậu, Tử tế, Bao dung là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mẫu cho con.

Tên Mẫu phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?

Tên Mẫu được dùng cho Cả Nam và Nữ, nhưng hơi nghiêng về nữ giới. Khi đặt tên Mẫu cho con, nên lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để làm nổi bật giới tính của bé trai hay bé gái.

Tên Mẫu có phổ biến tại Việt Nam không?

Mẫu là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.171 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

Xu hướng đặt tên Mẫu hiện nay thế nào?

Tên Mẫu có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang không thay đổi và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 cho thấy không có thay đổi đáng kể nào.

Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mẫu nhất?

Tên Mẫu có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Quảng Ngãi. Tại đây khoảng hơn 5.000 người thì có một người tên Mẫu. Các khu vực ít hơn như Bình Thuận, Hà Giang và Yên Bái.

Ý nghĩa Hán Việt của tên Mẫu là gì?

Trong Hán Việt, tên Mẫu có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mẫu phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • : Tình mẫu tử.
  • : Đơn vị đo diện tích đất, thường dùng để chỉ diện tích ruộng.
  • : Ngón cái.
Trong phong thuỷ, tên Mẫu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành tên Mẫu thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

Thần số học tên Mẫu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 4: Được tìm tòi, học tập và chia sẻ hiểu biết với người khác, thực tế, chân thực. Chu toàn trong mọi việc. Mong muốn mang lại sự ổn định, tổ chức và trật tự cho gia đình, nơi làm việc và cộng đồng của mình. Muốn sự ổn định về tài chính, tình cảm và thể chất để có thể sống một cuộc sống an toàn.

Thần số học tên Mẫu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.

Thần số học tên Mẫu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên