Từ điển tên

Tên Thanh MẫuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thanh Mẫu

"Thanh" có nghĩa là trong sáng, tinh khiết, cao quý. "Mẫu" là từ dùng để chỉ người phụ nữ, đặc biệt là người phụ nữ có vai trò quan trọng trong gia đình hoặc trong xã hội tên "Thanh Mẫu" có nghĩa là "người mẹ trong sáng, thanh khiết". Tên này mang ý nghĩa mong muốn con gái của mình sẽ là một người mẹ dịu dàng, nhân hậu, yêu thương con cái và luôn là chỗ dựa vững chắc cho gia đình. Người viết Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thanh tên Mẫu

Tên đệm Thanh

Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.

Tên chính Mẫu

Tên Mẫu bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là "người mẹ". Trong tiếng Việt, "Mẫu" thường được dùng để chỉ người phụ nữ đã lập gia đình, mang bầu hoặc đã sinh con. Tên Mẫu thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ và yêu thương của người đặt dành cho những người phụ nữ làm mẹ. Nó cũng ngụ ý những đức tính cao đẹp như sự hy sinh, lòng nhân hậu, sự chăm sóc và tình yêu thương vô bờ bến.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thanh Mẫu

Tên ghép với đệm Thanh

Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thanh Toan, Thanh Từ, Thanh Nhần, Thanh Dầu, Thanh Mận, Thanh Sao, Thanh Đang, Thanh Đậm, Thanh Thể,

Đệm ghép với tên Mẫu

Có tổng số 4 đệm ghép với tên Mẫu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mẫu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hiền Mẫu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Mẫu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thanh Mẫu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Mẫu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Mẫu

Giới tính

Tên Thanh Mẫu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Mẫu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thanh kết hợp với tên Mẫu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Mẫu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Mẫu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thanh Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thanh Mẫu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thanh Mẫu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thanh Mẫu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Mẫu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Mẫu có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thanh Mẫu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Mẫu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Mẫu cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Mẫu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Mẫu trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thanh Mẫu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thanh Mẫu sang thần số học
THANH MU
113
28584

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thanh Mẫu

Tên tiếng Anh cho tên Thanh Mẫu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Juliana 声姆
  • 声 - thanh danh; phát thanh
  • 姆 - mẫu giáo
Paisley 鲭亩
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 亩 - mẫu ruộng
Mollie 聲母
  • 聲 - thiêng liêng
  • 母 - cha mẹ
Janis 鲭姆
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 姆 - mẫu giáo
Kyleigh 青母
  • 青 - xanh ngắt; đầu xanh, mắt xanh
  • 母 - cha mẹ
Madelynn 鲭卯
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 卯 - méo mó
Krystle 鲭母
  • 鲭 - thanh (cá thu)
  • 母 - cha mẹ
Mittie 圊母
  • 圊 - thanh (nhà vệ sinh)
  • 母 - cha mẹ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thanh Mẫu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thanh Mẫu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thanh Mẫu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thanh Mẫu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu