Ý nghĩa của tên Mẩy
Trong tiếng Việt, "mẩy" là một tính từ được dùng để chỉ những thứ có hạt to, chắc và mịn màng. Tên "Mẩy" thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, khỏe mạnh và đầy đủ. Tên này cũng mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ dành cho con. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩy
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mẩy Đang giảm dần
Tên Mẩy được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mẩy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mẩy phổ biến nhất tại Lào Cai với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.87%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lào Cai | 0.87% |
2 | Lai Châu | 0.66% |
3 | Điện Biên | 0.07% |
4 | Hà Giang | 0.05% |
5 | Quảng Ninh | 0.00% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Mẩy
Tên Mẩy thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mẩy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Mẩy là nữ giới:
Tả Mẩy, Thị Mẩy, Lở Mẩy, Phồng Mẩy
Có tổng số 5 đệm cho tên Mẩy. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Mẩy.
Mẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ẩ
-
-
y
-
Mẩy trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Mẩy
- Tính từ to và chắc hạt, chắc thịt
- hạt thóc mẩy
- cua mẩy
- Trái nghĩa: lép, kẹ, óp
Mẩy trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 1 từ ghép với từ Mẩy. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Mẩy trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Mẩy đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Mẩy trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Mẩy trong thần số học
M | Ẩ | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học