Tên Mẩy
Mẩy là tên rất hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy thuộc Mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 3.
Ý nghĩa tên Mẩy
Trong tiếng Việt, "mẩy" là một tính từ được dùng để chỉ những thứ có hạt to, chắc và mịn màng. Tên "Mẩy" thường được đặt cho các bé gái, với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, khỏe mạnh và đầy đủ. Tên này cũng mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự mong muốn của cha mẹ dành cho con.
Giới tính vả tên đệm cho tên Mẩy
Giới tính thường dùng
Mẩy là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mẩy đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Mẩy.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mẩy
Trong tiếng Việt, Mẩy (dấu hỏi) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Mẩy cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Mẩy hay như:
Tham khảo thêm danh sách 17 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mẩy hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mẩy
Mức Độ phổ biến
Mẩy là một trong những tên rất hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 578 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
để xem xác xuất gặp người có tên Mẩy trên toàn Việt Nam.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Mẩy gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.26%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Mẩy khá phổ biến tại Lào Cai. Tại đây, cứ hơn 100 người thì có một người tên Mẩy. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Điện Biên và Hà Giang.
để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Mẩy.
Tên Mẩy trong tiếng Việt
Định nghĩa Mẩy trong Từ điển tiếng Việt
- Tính từ
To và chắc hạt, chắc thịt. Ví dụ:
- Hạt thóc mẩy.
- Cua mẩy.
- Trái nghĩa: lép, kẹ, óp.
Cách đánh vần tên Mẩy trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- ẩ
- y
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mẩy trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 1 từ ghép với Mẩy đó là: mình mẩy.
để xem danh sách tất cả từ ghép với Mẩy vả giải thích ý nghĩa từng từ.
Tên Mẩy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mẩy trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mẩy có 4 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mẩy phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 𪹏: Mẩy (cháy).
- 𫋿: Mềm mại, mịn màng.
- 𨊋: Mình mẩy.
Tên Mẩy trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mẩy thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Mẩy
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mẩy
Chữ cái | M | Ẩ | Y |
---|---|---|---|
Nguyên Âm | 1 | 7 | |
Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mẩy
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!