Tên Mé Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Mé là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy thuộc Mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 9.
Ý nghĩa tên Mé
Tên Mé có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "đôi mắt đẹp". Người sở hữu tên này thường có tính cách vui vẻ, hoạt bát và thông minh. Họ luôn tràn đầy năng lượng và thích khám phá những điều mới mẻ. Mé là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng hòa nhập với mọi môi trường. Họ có tinh thần trách nhiệm cao và luôn biết cách chăm sóc bản thân cũng như những người xung quanh. Ngoài ra, Mé còn là người có trực giác nhạy bén, thường có thể đoán biết trước những điều sắp xảy ra. Viết bởi: Từ điển tên - 06/09/2023
Giới tính vả tên đệm cho tên Mé
Giới tính thường dùng
Mé là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mé đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Mé
Trong tiếng Việt, Mé (dấu sắc) là thanh sắc cao. Khi đặt tên Mé cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng cao (đệm không dấu), đóng vai trò quan trọng trong việc làm nổi bật tên Mé mà vẫn giữ được sự hài hòa. Một số đệm ghép với tên Mé hay như:
Tham khảo thêm danh sách 12 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Mé hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mé
Mức Độ phổ biến
Mé là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.458 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Mức độ phân bổ
Tên Mé xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 660 người thì có một người tên Mé. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Lào Cai và Quảng Trị.
Tên Mé trong tiếng Việt
Định nghĩa Mé trong Từ điển tiếng Việt
- Danh từ
Phần ở phía ngoài cùng, ở mép của bề mặt một vật, một khu vực. Ví dụ:
- Nhà ở mé rừng.
- Con đường chạy sát mé biển.
- Đồng nghĩa: cạnh, rìa.
- Danh từ
Phía ở về nơi không xa lắm. Ví dụ:
- Mé sau nhà.
- "Hàn gia ở mé tây thiên, Dưới dòng nước chảy, bên trên có cầu." (TKiều).
- Động từ
(Phương ngữ) chặt, tỉa bớt.
Ví dụ: Mé cành tỉa nhánh.
Cách đánh vần tên Mé trong Ngôn ngữ ký hiệu
- M
- é
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Mé trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, hiện tại chỉ tìm được 3 từ ghép với Mé đó là: chín mé, xách mé, mấp mé.
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Mé và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Mé trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mé trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Mé có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 𠩕: Mé ngoài.
- 𫎚: Mé ngoài.
- 𬩇: Phía rìa, bên ngoài.
Tên Mé trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Mé thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Mé
| Chữ cái | M | É |
|---|---|---|
| Nguyên Âm | 5 | |
| Phụ Âm | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Mé
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Mé
Ý nghĩa thực sự của tên Mé là gì?
Tên Mé có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nghĩa là "đôi mắt đẹp". Người sở hữu tên này thường có tính cách vui vẻ, hoạt bát và thông minh. Họ luôn tràn đầy năng lượng và thích khám phá những điều mới mẻ. Mé là những người có khả năng giao tiếp tốt, dễ dàng hòa nhập với mọi môi trường. Họ có tinh thần trách nhiệm cao và luôn biết cách chăm sóc bản thân cũng như những người xung quanh. Ngoài ra, Mé còn là người có trực giác nhạy bén, thường có thể đoán biết trước những điều sắp xảy ra.
Tên Mé nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thông minh, Lanh lợi, Nhạy bén, Tài năng, Sắc sảo là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Mé cho con.
Tên Mé phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Mé là tên dành cho Nữ giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Mé đều là Nữ giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé gái.
Tên Mé có phổ biến tại Việt Nam không?
Mé là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.458 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Mé nhất?
Tên Mé xuất hiện nhiều tại Điện Biên. Tại đây, với hơn 660 người thì có một người tên Mé. Các khu vực ít hơn như Lai Châu, Lào Cai và Quảng Trị.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Mé là gì?
Trong Hán Việt, tên Mé có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Mé phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 𠩕: Mé ngoài.
- 𫎚: Mé ngoài.
- 𬩇: Phía rìa, bên ngoài.
Trong phong thuỷ, tên Mé mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Mé thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu.
Thần số học tên Mé: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Mé: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Mé: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 9: Nghệ thuật, hào phóng, duy tâm, thơ mộng, nhìn xa trông rộng, có lòng vị tha lớn. Luôn thích làm từ thiện, cho đi và luôn giúp đỡ người khác, biết cách thưởng thức nghệ thuật và cái đẹp.