Từ điển tên

Tên MenÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Men

Men, theo tiếng Anh, là một từ dùng để chỉ những người đàn ông. Ở một số nước, Men còn được dùng làm tên riêng cho nam giới, mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, thông minh và có sức khỏe tốt. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Men

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Men được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Men. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Men

Tên Men thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Men. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 1 đệm cho tên Men. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Men.

No ad for you

Men trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Men trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Men trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Men

Men trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Men. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Men trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Men đa phần là mệnh Thủy.

Tên Men trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Men trong thần số học

Bảng quy đổi tên Men sang thần số học
MEN
5
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Men

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Men

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Men / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu