Ý nghĩa tên Men

Men, theo tiếng Anh, là một từ dùng để chỉ những người đàn ông. Ở một số nước, Men còn được dùng làm tên riêng cho nam giới, mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, thông minh và có sức khỏe tốt.

Tạo Video
No ad for you

Giới tính vả tên đệm cho tên Men

Tên Men phổ biến hơn ở bé gái, thường gợi lên sự dịu dàng.

Giới tính thường dùng

Tên Men thường được dùng cho Cả Nam và Nữ, tuy nhiên dễ thấy hơn ở nữ giới. Đây là tên phù hợp hơn cho bé gái nhưng cũng có thể dùng cho bé trai. Cần lưu ý chọn đệm (tên lót) phù hợp để thể hiện rõ giới tính của bé.

để xem thống kê, tỷ lệ về giới tính sử dụng tên Men.

Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Men

Trong tiếng Việt, Men (không dấu) là thanh bằng cao. Theo âm luật bằng - trắc tên Men dễ dàng kết hợp hài hòa với các thanh dấu khác. Do đó, các bậc phụ huynh có thể lựa chọn tên đệm theo dấu bất kỳ linh hoạt, chỉ cần phù hợp với giới tính của bé. Một số đệm ghép với tên Men hay như:

Tham khảo thêm danh sách 9 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Men hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Men

Mức Độ phổ biến

Men là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.552 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.

để xem xác xuất gặp người có tên Men trên toàn Việt Nam.

Mức độ phân bổ

Tên Men có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Kon Tum. Tại đây khoảng hơn 3.000 người thì có một người tên Men. Các khu vực ít hơn như Lâm Đồng, Gia Lai và Trà Vinh.

để xem bản đồ và danh sách xếp hạng phân bổ trong 63 tỉnh thành của tên Men.

No ad for you

Tên Men trong tiếng Việt

Định nghĩa Men trong Từ điển tiếng Việt

1. Danh từ

Tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men). Ví dụ:

  • Men giấm.
  • Men rượu.
  • Men tiêu hoá.
2. Danh từ

Rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say. Ví dụ:

  • Say men.
  • Hơi men nồng nặc.
3. Danh từ

Lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng. Ví dụ:

  • Nền nhà lát gạch men.
  • Men sứ.
  • Bát sắt tráng men.
4. Danh từ

Lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng.

Ví dụ: Bị hỏng men răng.

5. Động từ

Di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài.

Ví dụ: Men bờ sông về làng.

Cách đánh vần tên Men trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • M
  • e
  • n

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Các từ ghép với Men trong Tiếng Việt

Trong từ điển Tiếng Việt, "Men" xuất hiện trong 9 từ ghép điển hình như: lên men, a men, thuốc men...

để xem danh sách tất cả từ ghép với Men vả giải thích ý nghĩa từng từ.

Tên Men trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Men trong Hán Việt

Trong Hán Việt, tên Men có 5 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Men phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:

  • 綿: Miên man, kéo dài bất tận.
  • 𬧆: Men theo.
  • 𥾃: Men rượu.

Tên Men trong Phong Thủy

Phong thủy ngũ hành tên Men thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.

để xem căn cứ, nguồn gốc xác định ngũ hành và danh sách tất cả chữ Hán Việt của tên Men

Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.

Thần Số học tên Men

Bảng quy đổi tên Men sang Thần số học
Chữ cáiMEN
Nguyên Âm5
Phụ Âm45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Bình luận về tên Men

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

No ad for you

Danh mục Từ điển tên