Ý nghĩa của tên Men
Men, theo tiếng Anh, là một từ dùng để chỉ những người đàn ông. Ở một số nước, Men còn được dùng làm tên riêng cho nam giới, mang ý nghĩa là người đàn ông mạnh mẽ, thông minh và có sức khỏe tốt. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Men
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Men được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Men. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Men
Tên Men thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Men. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Men. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Men.
Men trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Men trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
e
-
-
n
-
Men trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Men
- Danh từ tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men)
- men giấm
- men rượu
- men tiêu hoá
- Danh từ rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say
- say men
- hơi men nồng nặc
- Danh từ lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng
- nền nhà lát gạch men
- men sứ
- bát sắt tráng men
- Danh từ lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng
- bị hỏng men răng
- Động từ di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài
- men bờ sông về làng
Men trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 10 từ ghép với từ Men. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Men trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Men đa phần là mệnh Thủy.
Tên Men trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Men trong thần số học
M | E | N |
---|---|---|
5 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học