Từ điển tên

Tên MiênÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Miên

Đa tài, nhanh trí, ôn hòa, hiền hậu. Trung niên vất vả, cuối đời hưởng phúc. Sửa bởi Từ điển tên

150 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Miên

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Miên

Những năm gần đây xu hướng người có tên Miên Đang tăng dần

Tên Miên được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Miên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Miên phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Miên phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.07%
2 Bắc Kạn 0.06%
3 Kon Tum 0.06%
4 Lạng Sơn 0.03%
5 Yên Bái 0.03%
Bản đồ phân bố tên Miên theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Miên

Tên Miên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Miên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Miên là nam giới:

Văn Miên, Đức Miên, Cao Miên

Các tên đệm cho tên Miên là nữ giới:

Thị Miên, Thùy Miên, Kiều Miên, Hải Miên, Mộc Miên, Thảo Miên, An Miên, Hoàng Miên, Nhật Miên

Có tổng số 40 đệm cho tên Miên. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Miên.

No ad for you

Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Miên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Miên trong từ điển Tiếng Việt

Miên trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 4 từ ghép với từ Miên. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Miên trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Miên đa phần là mệnh Thủy.

Tên Miên trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Miên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Miên sang thần số học
MIÊN
95
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Miên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Miên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Miên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu