Từ điển tên

Tên Minh ThậpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thập

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Thập.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thập

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thập

Nghĩa Hán Việt là chọn lọc, thu nhặt, chỉ vào sự việc được đúc kết đánh giá đầy đủ, sự tích lũy tích cực.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Thập

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Trụ, Minh Gấm, Minh Hí, Minh Chiếc, Minh Tám, Minh Phu, Minh Bưu, Minh Đời, Minh Đến,

Đệm ghép với tên Thập

Có tổng số 10 đệm ghép với tên Thập trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thập. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Thập, Rum Thập, Trọng Thập, Hữu Thập, Duy Thập, Quang Thập, Xuân Thập, Thị Thập, Văn Thập,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thập

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thập được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thập. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thập

Giới tính

Tên Minh Thập thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thập. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thập có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thập. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thập đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thập trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thập trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thập trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thập trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thập bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thập có tổng cộng 39 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thập trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thập là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thập cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thập được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thập trong Hán Việt và Phong thủy qua 39 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thập trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thập sang thần số học
MINH THP
91
458287

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thập

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thập
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴拾
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Carter 𨠲拾
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Bessie 明拾
  • 明 - vui mừng
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Dominick 铭拾
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Lukas 溟拾
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Chandler 酩拾
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Alonzo 茗拾
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Kyler 暝拾
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Duncan 冥拾
  • 冥 - u u minh minh
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò
Kobe 鸣拾
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 拾 - thập (số 10); thập phân; thập thò

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thập đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thập

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thập

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thập / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu