Từ điển tên

Tên Minh TrụÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Trụ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Minh Trụ.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Trụ

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Trụ

"Trụ" Thể hiện sự mạnh mẽ, vững chãi, kiên định như một trụ cột. Mong muốn con cái trở thành chỗ dựa tinh thần, điểm tựa vững chắc cho gia đình. Thể hiện mong ước con cái có ý chí, nghị lực, vượt qua mọi khó khăn thử thách trong cuộc sống. Có thể mang ý nghĩa về sự sung túc, thịnh vượng.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Minh Trụ

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Minh Gấm, Minh Hí, Minh Chiếc, Minh Tám, Minh Phu, Minh Bưu, Minh Đời, Minh Đến, Minh Ngoãn,

Đệm ghép với tên Trụ

Có tổng số 14 đệm ghép với tên Trụ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trụ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Ngọc Trụ, Quang Trụ, Tân Trụ, Thành Trụ, Tấn Trụ, Thế Trụ, Đình Trụ, Đức Trụ, Thị Trụ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Trụ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Trụ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Trụ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Trụ

Giới tính

Tên Minh Trụ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Trụ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Trụ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Trụ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Trụ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Trụ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Trụ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Trụ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Trụ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Trụ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Trụ có tổng cộng 104 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Trụ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Trụ là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Trụ cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Trụ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Trụ trong Hán Việt và Phong thủy qua 104 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Trụ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Trụ sang thần số học
MINH TR
93
45829

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Trụ

Tên tiếng Anh cho tên Minh Trụ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴胄
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 胄 - giáp trụ
Carter 𨠲胄
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 胄 - giáp trụ
Bessie 明胄
  • 明 - vui mừng
  • 胄 - giáp trụ
Dominick 铭胄
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 胄 - giáp trụ
Lukas 溟胄
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 胄 - giáp trụ
Chandler 酩胄
  • 酩 - minh đính (say rượu)
  • 胄 - giáp trụ
Alonzo 茗胄
  • 茗 - phẩm minh (búp trà)
  • 胄 - giáp trụ
Kyler 暝胄
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 胄 - giáp trụ
Duncan 冥胄
  • 冥 - u u minh minh
  • 胄 - giáp trụ
Kobe 鸣胄
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 胄 - giáp trụ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Trụ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Trụ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Trụ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Trụ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu