Từ điển tên

Tên Mộng LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mộng Ly

Mộng Ly là một cái tên nhẹ nhàng và đầy chất thơ, mang trong mình những ý nghĩa sâu sắc và đẹp đẽ.- "Mộng" gợi đến những giấc mơ, những điều đẹp đẽ và mơ mộng. Nó tượng trưng cho sự bay bổng, lãng mạn và giàu trí tưởng tượng.- "Ly" trong tiếng Hán có nghĩa là "hoa nhài", một loài hoa thơm ngát và thanh khiết. Nó tượng trưng cho sự dịu dàng, trong sáng và duyên dáng. Kết hợp với nhau, "Mộng Ly" mang ý nghĩa về một cô gái có tâm hồn mơ mộng, giàu trí tưởng tượng, đồng thời sở hữu vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát và duyên dáng như hoa nhài. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mộng tên Ly

Tên đệm Mộng

Theo nghĩa Hán - Việt, "mộng" có nghĩa là giấc mơ. Đệm "Mọng" mang ý nghĩa là giấc mơ, là khát vọng, là ước mơ của cha mẹ dành cho con. Cha mẹ mong muốn con lớn lên sẽ có một cuộc sống hạnh phúc, viên mãn, đạt được những thành công trong cuộc sống.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Mộng Ly

Tên ghép với đệm Mộng

Có tổng số 142 tên ghép với đệm Mộng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mộng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mộng Phi, Mộng Thiết, Mộng Ty, Mộng Em, Mộng Mỵ, Mộng Hải, Mộng Liễu, Mộng Nhung, Mộng Duy,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Ly, Rô Ly, Mi Ly, Giang Ly, Phúc Ly, Cát Ly, Oanh Ly, Tâm Ly, Út Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mộng Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mộng Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mộng Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mộng Ly

Giới tính

Tên Mộng Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mộng Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mộng kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mộng và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mộng Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mộng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mộng Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mộng Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mộng Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mộng Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mộng Ly có tổng cộng 162 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mộng Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mộng là mệnh Mộc và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mộng Ly cần xác định rõ ràng đệm Mộng và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mộng Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 162 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mộng Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mộng Ly sang thần số học
MNG LY
67
4573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mộng Ly

Tên tiếng Anh cho tên Mộng Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kelley 梦鸝
  • 梦 - mộng mị; mộng du
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shelia 𦴋罹
  • 𦴋 - mồng một
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Mina 𦴋籬
  • 𦴋 - mồng một
  • 籬 - li (bờ rào)
Dinah 𦴋嫠
  • 𦴋 - mồng một
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𦴋縭
  • 𦴋 - mồng một
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Darleen 䑅骊
  • 䑅 - mắt mọc mộng
  • 骊 - li (ngựa ô)
Chiquita 𦴋骊
  • 𦴋 - mồng một
  • 骊 - li (ngựa ô)
Gaye 𦴋狸
  • 𦴋 - mồng một
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 𦴋氂
  • 𦴋 - mồng một
  • 氂 - li ti
Jannette 𦴋篱
  • 𦴋 - mồng một
  • 篱 - li (bờ rào)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mộng Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mộng Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mộng Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mộng Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu