Từ điển tên

Tên MuônÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Muôn

Muôn là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự vô hạn, rộng lớn và đủ đầy. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ có một cuộc sống đủ đầy, sung túc và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Muôn còn mang ý nghĩa của sự trường tồn, lâu dài và bền vững, như thể một lời chúc phúc cho con cái của họ sẽ có một cuộc sống trường thọ, mạnh khỏe và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên

13 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Muôn

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Muôn

Những năm gần đây xu hướng người có tên Muôn Đang giảm dần

Tên Muôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Muôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Muôn phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Muôn phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Sơn La 0.10%
2 Lai Châu 0.09%
3 Điện Biên 0.04%
4 Lào Cai 0.02%
5 Tuyên Quang 0.01%
Bản đồ phân bố tên Muôn theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Muôn

Tên Muôn thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Muôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Muôn là nam giới:

Văn Muôn, Mậu Muôn, Quốc Muôn, Hồng Muôn, Dư Muôn

Các tên đệm cho tên Muôn là nữ giới:

Thị Muôn, Hoài Muôn, Xuân Muôn

Có tổng số 10 đệm cho tên Muôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Muôn.

No ad for you

Muôn trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Muôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Muôn trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Muôn

Muôn trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Muôn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Muôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Muôn đa phần là mệnh Thủy.

Tên Muôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Muôn trong thần số học

Bảng quy đổi tên Muôn sang thần số học
MUÔN
36
45

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Muôn

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Muôn

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Muôn / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu