Ý nghĩa của tên Muôn
Muôn là một cái tên mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự vô hạn, rộng lớn và đủ đầy. Nó thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ có một cuộc sống đủ đầy, sung túc và hạnh phúc. Ngoài ra, tên Muôn còn mang ý nghĩa của sự trường tồn, lâu dài và bền vững, như thể một lời chúc phúc cho con cái của họ sẽ có một cuộc sống trường thọ, mạnh khỏe và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Muôn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Muôn Đang giảm dần
Tên Muôn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Muôn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Muôn phổ biến nhất tại Sơn La với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.10%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Sơn La | 0.10% |
2 | Lai Châu | 0.09% |
3 | Điện Biên | 0.04% |
4 | Lào Cai | 0.02% |
5 | Tuyên Quang | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Muôn
Tên Muôn thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Muôn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Muôn là nam giới:
Văn Muôn, Mậu Muôn, Quốc Muôn, Hồng Muôn, Dư Muôn
Các tên đệm cho tên Muôn là nữ giới:
Thị Muôn, Hoài Muôn, Xuân Muôn
Có tổng số 10 đệm cho tên Muôn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Muôn.
Muôn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Muôn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
u
-
-
ô
-
-
n
-
Muôn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Muôn
- Danh từ (Từ cũ) vạn
- muôn tuổi
- muôn năm
- Danh từ từ dùng để chỉ con số lớn lắm, không sao đếm xuể, hoặc bao quát toàn bộ
- muôn người như một
- muôn màu muôn vẻ
Muôn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Muôn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Muôn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Muôn đa phần là mệnh Thủy.
Tên Muôn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Muôn trong thần số học
M | U | Ô | N |
---|---|---|---|
3 | 6 | ||
4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học