Từ điển tên

Tên Mỹ DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Dũng

Tên Mỹ Dũng có nguồn gốc từ hai chữ Hán "Mỹ" và "Dũng". "Mỹ" có nghĩa là đẹp, xinh đẹp, tốt đẹp. "Dũng" có nghĩa là dũng cảm, anh hùng, mạnh mẽ. Khi ghép lại, tên Mỹ Dũng mang ý nghĩa chỉ một người con gái có vẻ đẹp và sự dũng cảm phi thường. Người tên Mỹ Dũng thường sở hữu những phẩm chất tốt đẹp như thông minh, nhanh nhẹn, quyết đoán, độc lập và giàu lòng tự trọng. Họ là những người luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn, thử thách. Trong cuộc sống, họ thường là những người thành công và được mọi người yêu mến, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Dũng

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Dũng

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Nuy, Mỹ Mẫn, Mỹ Tiệm, Mỹ Ngoan, Mỹ Thú, Mỹ Thon, Mỹ Trình, Mỹ Khôi, Mỹ Huê,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Dũng, Trinh Dũng, Thị Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Mỹ Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Dũng

Giới tính

Tên Mỹ Dũng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Dũng có tổng cộng 33 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Dũng cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 33 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Dũng sang thần số học
M DŨNG
73
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Demi 镁湧
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Chantal 镁俑
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
Kelsea 镁甬
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
Tiarra 镁𧊊
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Miesha 镁蛹
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
Shanique 镁桶
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 桶 - cây thông
Niesha 镁踊
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 踊 - dũng quý (nhảy lên)
Kaneshia 镁恿
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 恿 - tung dũng (xúi giục)
Sacoria 镁踴
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 踴 - dũng quý (nhảy lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu