Từ điển tên

Tên Thị DũngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thị Dũng

Thị Dũng là cái tên mang trong mình sự mạnh mẽ, kiên cường và dũng cảm. Người sở hữu cái tên này thường được biết đến với tính cách độc lập, tự tin và luôn sẵn sàng đương đầu với thử thách. Họ là những người có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, luôn đặt ra những mục tiêu cao và phấn đấu không ngừng để đạt được những mục tiêu đó. Bên cạnh sự mạnh mẽ, Thị Dũng cũng là một người phụ nữ giàu tình cảm, biết quan tâm và chăm sóc người khác. Sửa bởi Từ điển tên

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thị tên Dũng

Tên đệm Thị

"Thị" là một từ Hán Việt, có nghĩa là "người phụ nữ" được sử dụng trong nhiều đệm gọi của phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự tôn trọng và yêu mến của những người xung quanh. Ngoải ra "Thị" trong nghĩa Hán Việt là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ.

Tên chính Dũng

Theo từ điển Hán Việt, chữ "Dũng" (勇) có nghĩa là "can đảm, mạnh mẽ, dũng cảm". Tên Dũng thường được sử dụng để chỉ những người có tinh thần quả cảm, không sợ hãi trước khó khăn, nguy hiểm.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thị Dũng

Tên ghép với đệm Thị

Có tổng số 1479 tên ghép với đệm Thị trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thị. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thị Hoán, Thị Thăng, Thị Đồng, Thị Đương, Thị Toại, Thị Lẹ, Thị Nghi, Thị Tiếng, Thị Trong,

Đệm ghép với tên Dũng

Có tổng số 146 đệm ghép với tên Dũng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dũng. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ Dũng, Thùy Dũng, Trinh Dũng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thị Dũng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thị Dũng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thị Dũng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thị Dũng

Giới tính

Tên Thị Dũng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thị Dũng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thị kết hợp với tên Dũng có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thị và giới tính của người có tên Dũng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thị Dũng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thị Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thị Dũng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thị Dũng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thị Dũng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thị Dũng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thị Dũng có tổng cộng 165 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thị Dũng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thị là mệnh Kim và Tên Dũng là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thị Dũng cần xác định rõ ràng đệm Thị và tên Dũng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thị Dũng trong Hán Việt và Phong thủy qua 165 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thị Dũng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thị Dũng sang thần số học
TH DŨNG
93
28457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thị Dũng

Tên tiếng Anh cho tên Thị Dũng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mia 施甬
  • 施 - phòng the
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
Demi 视湧
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Isabela 鈰湧
  • 鈰 - chất cerium
  • 湧 - dũng hiện (nổi lên); lệ như tuyền dũng (nước mắt tuôn chảy)
Kianna 是甬
  • 是 - lời thị phi
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
Chantal 视俑
  • 视 - thị sát; giám thị
  • 俑 - đào dũng, võ dĩ dũng (hình đất nung chôn cùng với người chết)
Kelsea 铈甬
  • 铈 - chất cerium
  • 甬 - dũng đạo (lối dẫn)
Tiarra 铈𧊊
  • 铈 - chất cerium
  • 𧊊 - tang dũng (con nhộng)
Samya 柹踴
  • 柹 - cây thị
  • 踴 - dũng quý (nhảy lên)
Miesha 铈蛹
  • 铈 - chất cerium
  • 蛹 - tang dũng (con nhộng)
Shanique 铈桶
  • 铈 - chất cerium
  • 桶 - cây thông

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thị Dũng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thị Dũng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thị Dũng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thị Dũng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu