Từ điển tên

Tên Mỹ HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Mỹ Hiệp.

33 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Hiệp

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Mỹ Hiệp

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ánh, Mỹ Âu, Mỹ Bảo, Mỹ Cầm, Mỹ Khánh, Mỹ Mỹ, Mỹ Quyền, Mỹ Lợi,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Hiệp, Duyên Hiệp, Chánh Hiệp, Lương Hiệp, Bích Hiệp, Thị Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Hiệp Đang tăng dần

Tên Mỹ Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Hiệp phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.02%
2 Kon Tum 0.02%
3 Quảng Ngãi 0.02%
4 Đắk Lắk 0.01%
5 Khánh Hòa 0.01%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Hiệp

Giới tính

Tên Mỹ Hiệp thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Hiệp có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Hiệp sang thần số học
M HIP
795
487

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lila 镁协
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 协 - hiệp định; hiệp hội
Lesley 镁挾
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 挾 - hiệp hiềm (để bụng)
Maranda 镁洽
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 洽 - hiệp thương
Roxanna 镁狹
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 狹 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Tawanda 镁陿
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 陿 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Alisia 镁協
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 協 - hiệp định; hiệp hội
Gidget 镁峽
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 峽 - hiệp cốc (lũng sâu và dài), hiệp loan
Phaedra 镁狭
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 狭 - pha đẩu lộ hiệp (sườn dốc đường hẹp)
Marquetta 镁侠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 侠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp
Twanda 镁俠
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 俠 - hào hiệp, hiệp khách, nghĩa hiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu