Ý nghĩa tên Mỹ Dung
Con vừa xinh đẹp kiều diễm, tuyệt mỹ vừa có tấm lòng bao dung hiền hậu, sống chan hòa với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Mỹ tên Dung
Tên đệm Mỹ
Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Mỹ Dung
Tên ghép với đệm Mỹ
Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Anh, Mỹ Ánh, Mỹ Hạnh, Mỹ Linh, Mỹ Duyên,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Kim Dung, Phương Dung, Thùy Dung, Thị Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Dung Đang giảm dần
Tên Mỹ Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Mỹ Dung phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.15% |
2 | Phú Yên | 0.14% |
3 | Bình Thuận | 0.14% |
4 | Khánh Hòa | 0.12% |
5 | Quảng Ngãi | 0.12% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Dung
Giới tính
Tên Mỹ Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Mỹ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mỹ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Mỹ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
M
-
-
ỹ
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Mỹ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Mỹ Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Dung bao gồm:
- Đệm Mỹ có 3 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Mỹ Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Dung cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Mỹ Dung trong thần số học
M | Ỹ | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|
7 | 3 | |||||
4 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Dung
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Johanna | 镁容 |
|
Mariana | 镁鱅 |
|
Kaylin | 镁熔 |
|
Kendal | 镁融 |
|
Joslyn | 镁慵 |
|
Keeley | 镁蓉 |
|
Katlin | 镁溶 |
|
Julisa | 镁榕 |
|
Kiarra | 镁鎔 |
|
Kiesha | 镁鏞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả