Từ điển tên

Tên Mỹ DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Mỹ Dung

Con vừa xinh đẹp kiều diễm, tuyệt mỹ vừa có tấm lòng bao dung hiền hậu, sống chan hòa với mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

475 lượt xem

Ý nghĩa đệm Mỹ tên Dung

Tên đệm Mỹ

Trong tiếng Việt, "Mỹ" có nghĩa là "mỹ miều","đẹp đẽ", "xinh đẹp", "thanh tú". Đệm "Mỹ" thể hiện mong muốn sau này con sẽ trở thành một cô gái xinh đẹp, duyên dáng, có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Mỹ Dung

Tên ghép với đệm Mỹ

Có tổng số 404 tên ghép với đệm Mỹ trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Mỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỹ A, Mỹ Ái, Mỹ An, Mỹ Anh, Mỹ Ánh, Mỹ Hạnh, Mỹ Linh, Mỹ Duyên,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Hạnh Dung, Hoàng Dung, Kiều Dung, Kim Dung, Phương Dung, Thùy Dung, Thị Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Mỹ Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Mỹ Dung Đang giảm dần

Tên Mỹ Dung được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Mỹ Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Mỹ Dung phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.15%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Mỹ Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.15%
2 Phú Yên 0.14%
3 Bình Thuận 0.14%
4 Khánh Hòa 0.12%
5 Quảng Ngãi 0.12%
Bản đồ phân bố tên Mỹ Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Mỹ Dung

Giới tính

Tên Mỹ Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Mỹ Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Mỹ kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Mỹ và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Mỹ Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mỹ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Mỹ Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Mỹ Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Mỹ Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Mỹ Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Mỹ Dung có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Mỹ Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Mỹ là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Mỹ Dung cần xác định rõ ràng đệm Mỹ và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Mỹ Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Mỹ Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Mỹ Dung sang thần số học
M DUNG
73
4457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Mỹ Dung

Tên tiếng Anh cho tên Mỹ Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Johanna 镁容
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 容 - dung dị; dung lượng; dung nhan
Mariana 镁鱅
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Kaylin 镁熔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 熔 - xuân tuyết dị dung (tuyết sắp tan)
Kendal 镁融
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 融 - dung hoá (chất đặc gặp nóng chảy lỏng); dung hợp
Joslyn 镁慵
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 慵 - dung nhân (mệt mỏi)
Keeley 镁蓉
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 蓉 - phù dung
Katlin 镁溶
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 溶 - dung dịch
Julisa 镁榕
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 榕 - dung (cây đa)
Kiarra 镁鎔
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鎔 - dung (lò đúc)
Kiesha 镁鏞
  • 镁 - mĩ quang (chất magnesium dễ cháy)
  • 鏞 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Mỹ Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Mỹ Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Mỹ Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Mỹ Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu