Từ điển tên

Tên Năm ĐịnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Năm Định

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Năm Định.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Năm tên Định

Tên đệm Năm

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Năm Định

Tên ghép với đệm Năm

Có tổng số 8 tên ghép với đệm Năm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Năm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Năm Hên, Năm Thanh, Năm Hòa, Năm Tỷ, Năm Cương, Năm Thu, Năm Dư,

Đệm ghép với tên Định

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Mai Định, Kỳ Định, Cát Định, Trần Định, Vân Định, Thiện Định, Đại Định, Huệ Định, Cao Định,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Năm Định

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Năm Định được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Năm Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Năm Định

Giới tính

Tên Năm Định thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Năm Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Năm kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Năm và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Năm Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Năm Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Năm Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Năm Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Năm Định trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Năm Định bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Năm Định có tổng cộng 6 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Năm Định trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Năm là mệnh Hỏa và Tên Định là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Năm Định cần xác định rõ ràng đệm Năm và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Năm Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 6 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Năm Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Năm Định sang thần số học
NĂM ĐNH
19
54458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Năm Định

Tên tiếng Anh cho tên Năm Định
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allyson 年定
  • 年 - bách niên giai lão
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Donnell 𫷜定
  • 𫷜 - năm mới
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Stan 𠄼定
  • 𠄼 - dăm ba, dăm bữa (gần con số năm)
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Jerold 𢆥定
  • 𢆥 - năm mới
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Geary 𫡵定
  • 𫡵 - năm mươi
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định
Clayburn 𫧣定
  • 𫧣 - năm tháng
  • 定 - chỉ định; chủ định; định kiến; nhất định; quyết định

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Năm Định đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Năm Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Năm Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Năm Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu