Ý nghĩa tên Công Định
Công: Sự chính nghĩa, công bằng, công lý, việc tốt.- Định: Sự ổn định, vững chắc, phát triển bền vững.Ý nghĩa tổng hợp: Tên Công Định mang ý nghĩa về một người sống ngay thẳng, công chính, luôn hướng tới điều tốt đẹp và có cuộc sống vững bền, ổn định. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Công tên Định
Tên đệm Công
Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Các tên liên quan với Công Định
Tên ghép với đệm Công
Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Công Ân, Công Chánh, Công Đạm, Công Đáng, Công Đăng, Công Phúc, Công Đoàn, Công Bình, Công Luận,
Đệm ghép với tên Định
Có tổng số 92 đệm ghép với tên Định trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Định. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
An Định, Bảo Định, Đức Định, Duy Định, Gia Định, Xuân Định, Văn Định,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Định
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Công Định Đang tăng dần
Tên Công Định được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Công Định phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Đắk Nông | 0.04% |
2 | Bình Dương | 0.03% |
3 | An Giang | 0.03% |
4 | Tây Ninh | 0.02% |
5 | Quàng Nam | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Định
Giới tính
Tên Công Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Công kết hợp với tên Định có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Định. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Định đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Công Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
C
-
-
ô
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Tên Công Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Công Định trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Công Định bao gồm:
- Đệm Công có 7 cách viết.
- Tên Định có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Định có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Công Định trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Định là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Định cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Định được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Định trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Công Định trong thần số học
C | Ô | N | G | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
6 | 9 | |||||||
3 | 5 | 7 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.