Tên Định
Định là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Định (定) mệnh Hoả và thần số học tên riêng số 8.
Ý nghĩa tên Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Giới tính vả tên đệm cho tên Định
Giới tính thường dùng
Tên Định thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Định
Trong tiếng Việt, Định (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Định cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), giúp tạo sự cân đối trong cách phát âm và mang lại cảm giác tự nhiên khi gọi tên. Một số đệm ghép với tên Định hay như:
Tham khảo thêm danh sách 127 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Định hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định
Mức Độ phổ biến
Định là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 199 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Định có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.56%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Định xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Định. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Cao Bằng và Điện Biên.
Tên Định trong tiếng Việt
Định nghĩa Định trong Từ điển tiếng Việt
- Động từ
Tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới. Ví dụ:
- Định mai sẽ làm.
- Mấy lần định nói nhưng lại thôi.
- Động từ
Đưa ra một cách chính xác, rõ ràng, sau khi đã có suy nghĩ, tìm hiểu, cân nhắc. Ví dụ:
- Định ngày họp.
- Định mức thuế.
Cách đánh vần tên Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
- Đ
- ị
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Định trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Định" xuất hiện trong 89 từ ghép điển hình như: nhất định, chỉ định, định tính...
Tên Định trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Định trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Định viết là 定, mang ý nghĩa Chỉ định, chủ định, định kiến, nhất định, quyết định.
Tên Định trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Định thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Định
Chữ cái | Đ | Ị | N | H |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | |||
Phụ Âm | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Định
Tất cả 2 bình luận
Những câu hỏi thường gặp về tên Định
Ý nghĩa thực sự của tên Định là gì?
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Tên Định nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Trách nhiệm, Sáng suốt, Kiên trì là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Định cho con.
Tên Định phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Định thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Định có phổ biến tại Việt Nam không?
Định là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 199 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Định hiện nay thế nào?
Tên Định có sự suy giảm đều qua các thời kỳ, xu hướng sử dụng những năm gần đây đang có sự suy giảm và ngày càng trở nên ít được lựa chọn khi đặt tên. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận đã giảm (-2.56%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Định nhất?
Tên Định xuất hiện nhiều tại Bình Định. Tại đây, với hơn 420 người thì có một người tên Định. Các khu vực ít hơn như Bắc Kạn, Cao Bằng và Điện Biên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Định là gì?
Trong Hán Việt, tên Định viết là 定, mang ý nghĩa Chỉ định, chủ định, định kiến, nhất định, quyết định.
Trong phong thuỷ, tên Định mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Định thuộc Mệnh Hoả, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Mộc sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Định: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 9: Được là chính mình khi được cống hiến với những điều thiêng liêng nhất. Muốn trở thành một người Nhân đạo Nhân ái, người góp phần làm cho thế giới trở thành một nơi tốt đẹp hơn. Muốn sử dụng mọi cơ hội được trao để thúc đẩy hòa bình, thống nhất, hiểu biết, tha thứ và tình yêu đại chúng.
Thần số học tên Định: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 8: Khát khao mãnh liệt được làm gì đó riêng của mình , thích độc lập, dám tỏ ra khác biệt. Trong một số trường hợp bạn sẽ bộc lộ những cá tính mạnh mẽ; dám đi dám tới dám khác biệt dám tỏa sáng là nói về bạn.
Thần số học tên Định: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 8: Động lực lớn, quyết tâm, khả năng lãnh đạo, trách nhiệm, mạnh mẽ, có tổ chức, thành công. Có khả năng giành chiến thắng trong bất kỳ cuộc cạnh tranh nào, dám chấp nhận rủi ro.
Định
Có vẻ là tên con trai đấy
Định
Giống tên con trai