Ý nghĩa của tên Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Định
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Định Đang giảm dần
Tên Định được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Định phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Bình Định | 0.23% |
2 | Cao Bằng | 0.21% |
3 | Bắc Kạn | 0.18% |
4 | Điện Biên | 0.17% |
5 | Quảng Ngãi | 0.17% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Định
Tên Định thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Định là nam giới:
Văn Định, Xuân Định, Công Định, Quang Định, Ngọc Định, Quốc Định, Đức Định, Thiên Định, Thanh Định
Các tên đệm cho tên Định là nữ giới:
Có tổng số 92 đệm cho tên Định. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Định.
Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
Đ
-
-
ị
-
-
n
-
-
h
-
Định trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Định
- Động từ tự đặt ra cho mình việc gì đó sẽ làm trong thời gian sắp tới
- định mai sẽ làm
- mấy lần định nói nhưng lại thôi
- Động từ đưa ra một cách chính xác, rõ ràng, sau khi đã có suy nghĩ, tìm hiểu, cân nhắc
- định ngày họp
- định mức thuế
Định trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 96 từ ghép với từ Định. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Định trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Định đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Định trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Định trong thần số học
Đ | Ị | N | H |
---|---|---|---|
9 | |||
4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học