Từ điển tên

Tên ĐịnhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Định

"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi. Sửa bởi Từ điển tên

181 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Định

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Định

Những năm gần đây xu hướng người có tên Định Đang giảm dần

Tên Định được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Định. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Định phổ biến nhất tại Bình Định với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.23%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Định phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Bình Định 0.23%
2 Cao Bằng 0.21%
3 Bắc Kạn 0.18%
4 Điện Biên 0.17%
5 Quảng Ngãi 0.17%
Bản đồ phân bố tên Định theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Định

Tên Định thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Định. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Định là nam giới:

Văn Định, Xuân Định, Công Định, Quang Định, Ngọc Định, Quốc Định, Đức Định, Thiên Định, Thanh Định

Các tên đệm cho tên Định là nữ giới:

Thị Định, Kim Định, Hiệp Định

Có tổng số 92 đệm cho tên Định. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Định.

No ad for you

Định trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Định trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Định trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Định

Định trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 96 từ ghép với từ Định. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Định trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Định đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Định trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Định trong thần số học

Bảng quy đổi tên Định sang thần số học
ĐNH
9
458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Định

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Định

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Định / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu