No ad for you

Ý nghĩa tên Nàm Sầu

"Nàm" là nằm, "Sầu" là nỗi buồn, tên "Nàm Sầu" mang ý nghĩa buồn bã, u sầu, ảm đạm.

Tạo Video

Ý nghĩa đệm Nàm tên Sầu

Tên đệm Nàm

Sự yên bình, an toàn, thoải mái.

Tên chính Sầu

Tên Sầu mang ý nghĩa là nỗi buồn, sự đau khổ, cảm giác buồn thương. Nó gợi liên tưởng đến những mất mát, những khó khăn và thử thách trong cuộc sống. Tên này thường được đặt cho những người trải qua nhiều thăng trầm, biến cố. Tuy nhiên, ẩn sâu bên trong nỗi buồn đó là một sức mạnh tiềm ẩn, một ý chí kiên cường để vượt qua mọi chông gai. Người mang tên Sầu thường có nội tâm sâu sắc, giàu tình cảm và luôn hướng về phía trước với một hy vọng về tương lai tươi sáng hơn.

Giới tính tên Nàm Sầu

Tên Nàm Sầu rất hiếm khi gặp, mang lại cảm giác độc biệt, mới lạ và cá tính.

Giới tính thường dùng

Hiện tại chưa đủ dữ liệu để xác định giới tính cho tên Nàm Sầu.

Cảm nhận về giới tính

Đệm Nàm kết hợp với Tên Sầu thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Nàm Sầu, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nàm Sầu

Mức Độ phổ biến

Tên Nàm Sầu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 68.831 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Nàm Sầu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

No ad for you

Tên Nàm Sầu trong tiếng Việt

Nàm Sầu theo Âm luật bằng trắc

Kết hợp giữa đệm Nàm và tên Sầu khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Nàm với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để làm tên có cấu trúc chặt chẽ, nghe thuận tai và thoải mái.

Bảng quy đổi bằng trắc tên Nàm Sầu
ChữNàmSầu
Dấudấu huyềndấu huyền
Thanhthanh bằng thấpthanh bằng thấp

Cách đánh vần tên Nàm Sầu trong Ngôn ngữ ký hiệu

  • N
  • à
  • m
  • S
  • u

Đặc điểm tính cách liên tưởng

Tên Nàm Sầu trong Phong thủy

Ngũ hành Đệm Nàm và tên Sầu

Phong thủy ngũ hành đệm Nàm thuộc mệnh Mệnh Mộctên Sầu chữ thuộc Mệnh Kim.

Mức độ hài hoà trong phong thủy

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Nàm (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Sầu (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Nàm với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Nàm Sầu, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.

Thần Số học tên Nàm Sầu

Bảng quy đổi tên Nàm Sầu sang Thần số học
Chữ cáiNÀMSU
Nguyên Âm113
Phụ Âm541

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.

Những tên liên quan với Nàm Sầu

Tên ghép hay với đệm Nàm

Đệm Nàm được sử dụng làm tên lót trong tên Nàm Sầu. Xem toàn bộ danh sách tại 9 tên ghép với chữ Nàm hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:

Đệm (tên lót) ghép với tên Sầu

Tên Sầu đóng vai trò là tên chính trong tên Nàm Sầu. Danh sách 13 đệm ghép với tên Sầu sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:

Bình luận về tên Nàm Sầu

Hãy chắc chắn bạn đã đọc và đồng ý với điều khoản sử dụng. Vui lòng không đề cập đến chính trị, những từ ngữ nhạy cảm hoặc nội dung không lành mạnh.

Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!

Những câu hỏi thường gặp về tên Nàm Sầu

Ý nghĩa thực sự của tên Nàm Sầu là gì?

"Nàm" là nằm, "Sầu" là nỗi buồn, tên "Nàm Sầu" mang ý nghĩa buồn bã, u sầu, ảm đạm.

Tên Nàm Sầu nói lên điều gì về tính cách và con người?

Dịu dàng, Nhẹ nhàng, Mềm mại, Lãng mạn là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nàm Sầu cho con.

Tên Nàm Sầu có phổ biến tại Việt Nam không?

Tên Nàm Sầu không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 68.831 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Nàm Sầu được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.

Tên Nàm Sầu nghe có hay và thuận tai không?

Kết hợp giữa đệm Nàm và tên Sầu khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Nàm với đệm không dấu hoặc đệm dấu hỏi/đệm dấu nặng để làm tên có cấu trúc chặt chẽ, nghe thuận tai và thoải mái.

Trong phong thuỷ, tên Nàm Sầu mang mệnh gì?

Phong thủy ngũ hành đệm Nàm thuộc mệnh Mệnh Mộctên Sầu chữ thuộc Mệnh Kim.

Tên Nàm Sầu có hợp với phong thuỷ không?

Do mệnh Mộc bị mệnh Kim khắc nên đệm Nàm (mệnh Mộc) Tương khắc với tên Sầu (mệnh Kim). Khi đặt tên, nên chọn đệm Nàm với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Thổ nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.

Thần số học tên Nàm Sầu: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?

Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.

Thần số học tên Nàm Sầu: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?

Con số biểu đạt 10: Nhấn nhiều về tính hài hước, có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng

Thần số học tên Nàm Sầu: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?

Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.

No ad for you

Danh mục Từ điển tên