Ý nghĩa của tên Nàng
Tên "Nàng" là một từ đơn giản trong tiếng Việt, nhưng nó có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ một người phụ nữ trẻ, xinh đẹp và đáng yêu. Nó cũng có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả vẻ đẹp và sự quyến rũ của một người phụ nữ. Trong văn học Việt Nam, tên "Nàng" thường được sử dụng để chỉ những nhân vật nữ chính xinh đẹp và tài năng. Ví dụ, trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, Thúy Kiều được mệnh danh là "Nàng Kiều" vì vẻ đẹp và tài năng của nàng. Ngoài ra, tên "Nàng" cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh trang trọng hơn để chỉ một người phụ nữ cao quý hoặc quyền lực. Ví dụ, trong văn hóa cung đình Việt Nam, vua thường gọi vợ mình là "Nàng". Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nàng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nàng Đang tăng dần
Tên Nàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nàng
Tên Nàng thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nàng là nữ giới:
Có tổng số 3 đệm cho tên Nàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nàng.
Nàng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
à
-
-
n
-
-
g
-
Nàng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nàng
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp, được yêu quý, tôn trọng
- chàng và nàng
- "Gió mưa là bệnh của trời, Tương tư là bệnh của tôi yêu nàng." (NgBính; 15)
- Đồng nghĩa: nường
- Danh từ người phụ nữ trẻ tuổi được coi trọng
- nàng tiên
- nàng Tô Thị
- mẹ chồng nàng dâu
Nàng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nàng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nàng đa phần là mệnh Hỏa.
Tên Nàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nàng trong thần số học
N | À | N | G |
---|---|---|---|
1 | |||
5 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học