Từ điển tên

Tên NàngÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nàng

Tên "Nàng" là một từ đơn giản trong tiếng Việt, nhưng nó có nhiều ý nghĩa khác nhau. Nó có thể được sử dụng như một danh từ để chỉ một người phụ nữ trẻ, xinh đẹp và đáng yêu. Nó cũng có thể được sử dụng như một tính từ để mô tả vẻ đẹp và sự quyến rũ của một người phụ nữ. Trong văn học Việt Nam, tên "Nàng" thường được sử dụng để chỉ những nhân vật nữ chính xinh đẹp và tài năng. Ví dụ, trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du, Thúy Kiều được mệnh danh là "Nàng Kiều" vì vẻ đẹp và tài năng của nàng. Ngoài ra, tên "Nàng" cũng có thể được sử dụng trong những ngữ cảnh trang trọng hơn để chỉ một người phụ nữ cao quý hoặc quyền lực. Ví dụ, trong văn hóa cung đình Việt Nam, vua thường gọi vợ mình là "Nàng". Người viết Từ điển tên

49 lượt xem
Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nàng

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nàng Đang tăng dần

Tên Nàng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nàng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Nàng

Tên Nàng thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nàng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nàng là nữ giới:

Thị Nàng, Cẩm Nàng

Có tổng số 3 đệm cho tên Nàng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nàng.

No ad for you

Nàng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nàng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nàng trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nàng

Nàng trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 2 từ ghép với từ Nàng. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nàng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nàng đa phần là mệnh Hỏa.

Tên Nàng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nàng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nàng sang thần số học
NÀNG
1
557

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nàng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nàng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nàng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu