Ý nghĩa của tên Nay
Nay là một cái tên thường được đặt cho các bé gái với nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Trong tiếng Việt, Nay có nghĩa là "hôm nay", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi sáng và tràn đầy hy vọng. Đây cũng là một cái tên ngắn gọn, dễ nhớ và có âm hưởng nhẹ nhàng, tạo cảm giác dễ chịu khi nghe. Ngoài ra, Nay còn được coi là một biến thể của tên Natalie, có gốc từ tiếng Latin "natalis" nghĩa là "ngày sinh". Do đó, Nay cũng hàm ý về khởi đầu mới, may mắn và thành công. Tên Nay phù hợp với những bé gái có tính cách lạc quan, yêu đời, luôn hướng về tương lai và có nhiều triển vọng tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nay
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nay được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nay. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nay
Tên Nay thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nay. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Nay. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nay.
Nay trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nay trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
a
-
-
y
-
Nay trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nay
- Đại từ từ dùng để chỉ thời gian hiện tại, phân biệt với quá khứ hoặc tương lai
- ngày nay
- từ xưa đến nay
- vừa đi sáng nay
- nay đây mai đó
- mấy năm nay không gặp
- Đồng nghĩa: ni
- Đại từ bây giờ
- nay công bố...
Nay trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 9 từ ghép với từ Nay. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nay trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nay đa phần là mệnh Chưa xác định.
Tên Nay trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nay trong thần số học
N | A | Y |
---|---|---|
1 | 7 | |
5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học