Từ điển tên

Tên NếtÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nết

"Nết na, thùy mị" Đây là phẩm chất truyền thống của người phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng, e ấp, nết na trong lời nói và hành động. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ lớn lên thành một người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý. "Đẹp nết đẹp người" Tên Nết còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con có vẻ đẹp cả bên trong lẫn bên ngoài. Vẻ đẹp bên ngoài là nhan sắc, còn vẻ đẹp bên trong là tâm hồn, phẩm chất đạo đức. Cha mẹ mong con mình không chỉ xinh đẹp mà còn có một tâm hồn trong sáng, biết yêu thương và quan tâm đến mọi người. "Giữ gìn nếp nhà" Nếp nhà là những truyền thống tốt đẹp của gia đình, được truyền từ đời này sang đời khác. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ là người gìn giữ và phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình. "Nét chữ, nết người" Câu nói "nét chữ nết người" thể hiện quan niệm của người xưa về mối liên hệ giữa chữ viết và tính cách con người. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ rèn luyện được chữ viết đẹp, thể hiện sự cẩn thận, tỉ mỉ và tính cách tốt đẹp. Người viết Từ điển tên

47 lượt xem
Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nết

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nết Đang tăng dần

Tên Nết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính của tên Nết

Tên Nết thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Có tổng số 6 đệm cho tên Nết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nết.

No ad for you

Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nết trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nết

Nết trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nết. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nết đa phần là mệnh Mộc.

Tên Nết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nết trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nết sang thần số học
NT
5
52

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nết

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nết

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nết / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu