Ý nghĩa của tên Nết
"Nết na, thùy mị" Đây là phẩm chất truyền thống của người phụ nữ Việt Nam, thể hiện sự dịu dàng, e ấp, nết na trong lời nói và hành động. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ lớn lên thành một người phụ nữ có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu quý. "Đẹp nết đẹp người" Tên Nết còn thể hiện mong muốn của cha mẹ con có vẻ đẹp cả bên trong lẫn bên ngoài. Vẻ đẹp bên ngoài là nhan sắc, còn vẻ đẹp bên trong là tâm hồn, phẩm chất đạo đức. Cha mẹ mong con mình không chỉ xinh đẹp mà còn có một tâm hồn trong sáng, biết yêu thương và quan tâm đến mọi người. "Giữ gìn nếp nhà" Nếp nhà là những truyền thống tốt đẹp của gia đình, được truyền từ đời này sang đời khác. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ là người gìn giữ và phát huy những truyền thống tốt đẹp của gia đình. "Nét chữ, nết người" Câu nói "nét chữ nết người" thể hiện quan niệm của người xưa về mối liên hệ giữa chữ viết và tính cách con người. Cha mẹ đặt tên Nết cho con với mong muốn con sẽ rèn luyện được chữ viết đẹp, thể hiện sự cẩn thận, tỉ mỉ và tính cách tốt đẹp. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nết
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nết Đang tăng dần
Tên Nết được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nết. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nết
Tên Nết thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nết. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 6 đệm cho tên Nết. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nết.
Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nết trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
ế
-
-
t
-
Nết trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nết
- Danh từ những đặc điểm tâm lí riêng ổn định của mỗi người (thường là người còn trẻ và trẻ con), biểu hiện ở thái độ, lời nói, hành vi thường ngày đã thành thói quen
- một cô gái tốt nết
- cái nết đánh chết cái đẹp (tng)
Nết trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 5 từ ghép với từ Nết. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nết trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nết đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nết trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nết trong thần số học
N | Ế | T |
---|---|---|
5 | ||
5 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học