Ý nghĩa tên Nghi Thúy
"Nghi Thúy", con như loài chim Thúy điểu cao sang, như viên ngọc thúy quý giá với dáng vẻ oai phong, uy nghi. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nghi tên Thúy
Tên đệm Nghi
Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Nghi Thúy
Tên ghép với đệm Nghi
Có tổng số 27 tên ghép với đệm Nghi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nghi Thùy, Nghi Yến, Nghi Nam, Nghi Lương, Nghi Trực, Nghi Hân, Nghi San, Nghi Văn, Nghi Vân,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nguyệt Thúy, Nhã Thúy, Nhi Thúy, Oanh Thúy, Phượng Thúy, Quỳnh Thúy, Sa Thúy, Sam Thúy, Thái Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghi Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghi Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghi Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghi Thúy
Giới tính
Tên Nghi Thúy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghi Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nghi kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghi và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghi Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nghi Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghi Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Nghi Thúy trong thần số học
N | G | H | I | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | ||||||
5 | 7 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.