Từ điển tên

Tên Nghi TrựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nghi Trực

Nghi Trực là tên mang ý nghĩa về sự nghiêm túc, chỉn chu và ngay thẳng. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, luôn hành động theo nguyên tắc và có trách nhiệm cao trong công việc cũng như cuộc sống. Họ là những người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng lãnh đạo và đưa ra những quyết định sáng suốt. Tuy nhiên, đôi khi họ cũng khá cứng nhắc và khó dung hòa với những ý kiến trái chiều. Sửa bởi Từ điển tên

19 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nghi tên Trực

Tên đệm Nghi

Con sẽ là khuôn vàng, thước bạc, sống gương mẫu, tướng mạo oai vệ uy nghi.

Tên chính Trực

"Trực" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "thẳng". Tên "Trực" thường được dùng để chỉ những người có tính cách ngay thẳng, chính trực, không khuất phục trước cường quyền, áp bức. Ngoài ra, "trực" còn có nghĩa là "đối diện", "gặp gỡ".

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Nghi Trực

Tên ghép với đệm Nghi

Có tổng số 27 tên ghép với đệm Nghi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nghi Lương, Nghi Thành, Nghi Sinh, Nghi Xuân,

Đệm ghép với tên Trực

Có tổng số 46 đệm ghép với tên Trực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Trực, Ngọc Trực, Lê Trực, Nhất Trực, Ái Trực, Xuân Trực, Hồng Trực, Cao Trực, Chí Trực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghi Trực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nghi Trực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghi Trực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghi Trực

Giới tính

Tên Nghi Trực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghi Trực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nghi kết hợp với tên Trực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghi và giới tính của người có tên Trực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghi Trực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nghi Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghi Trực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nghi Trực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nghi Trực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nghi Trực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghi Trực có tổng cộng 7 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nghi Trực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nghi là mệnh Mộc và Tên Trực là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghi Trực cần xác định rõ ràng đệm Nghi và tên Trực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghi Trực trong Hán Việt và Phong thủy qua 7 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nghi Trực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghi Trực sang thần số học
NGHI TRC
93
578293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghi Trực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghi Trực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghi Trực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu