Ý nghĩa tên Nhi Thúy
"Nhi Thúy", con như viên ngọc thúy, trong sáng và thuần khiết. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Nhi tên Thúy
Tên đệm Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Đệm "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Tên chính Thúy
Theo nghĩa Hán - Việt, "Thúy" dùng để nói đến viên ngọc đẹp, ngọc quý. "Thúy" là cái tên được đặt với mong muốn con sẽ luôn xinh đẹp, quyền quý, được trân trọng và nâng niu.
Các tên liên quan với Nhi Thúy
Tên ghép với đệm Nhi
Có tổng số 61 tên ghép với đệm Nhi trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Nhi Thùy, Nhi Tiểu, Nhi Tịnh, Nhi Tố, Nhi Trang, Nhi Trịnh, Nhi Trúc, Nhi Tuệ, Nhi Tường,
Đệm ghép với tên Thúy
Có tổng số 91 đệm ghép với tên Thúy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thúy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Oanh Thúy, Phượng Thúy, Quỳnh Thúy, Sa Thúy, Sam Thúy, Thái Thúy, Diễn Thúy, Dịu Thúy, Nghĩa Thúy,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhi Thúy
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nhi Thúy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhi Thúy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhi Thúy
Giới tính
Tên Nhi Thúy thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhi Thúy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Nhi kết hợp với tên Thúy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhi và giới tính của người có tên Thúy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhi Thúy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Nhi Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nhi Thúy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
h
-
-
i
-
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
y
-
Tên Nhi Thúy trong thần số học
N | H | I | T | H | Ú | Y | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 7 | |||||
5 | 8 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.