Từ điển tên

Tên Nghĩa NhânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nghĩa Nhân

Tên Nghĩa Nhân có ý nghĩa là người có tấm lòng nhân hậu, luôn hướng thiện, giúp đỡ mọi người xung quanh. Người mang tên Nghĩa Nhân thường sống ngay thẳng, chính trực, luôn bênh vực lẽ phải. Họ là những người có ý chí kiên định, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ cũng rất thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo tốt. Sửa bởi Từ điển tên

36 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nghĩa tên Nhân

Tên đệm Nghĩa

Đệm Nghĩa trong nghĩa khí, đệm Nghĩa còn có thể hiểu là nghĩa nhân. Tức là người sống biết trước biết sau, biết trên biết dưới. Một người sống một cuộc sống đạo đức và được người khác ngưỡng mộ.

Tên chính Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế tên "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nghĩa Nhân

Tên ghép với đệm Nghĩa

Có tổng số 95 tên ghép với đệm Nghĩa trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghĩa. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nghĩa Đức, Nghĩa Trọng, Nghĩa Trung, Nghĩa Văn, Nghĩa Duy,

Đệm ghép với tên Nhân

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Nhân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Châu Nhân, Hà Nhân, Tiến Nhân, Sỹ Nhân, Nam Nhân, Công Nhân, Cao Nhân, Bá Nhân, Tài Nhân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghĩa Nhân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghĩa Nhân Đang tăng dần

Tên Nghĩa Nhân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghĩa Nhân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghĩa Nhân

Giới tính

Tên Nghĩa Nhân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghĩa Nhân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nghĩa kết hợp với tên Nhân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghĩa và giới tính của người có tên Nhân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghĩa Nhân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nghĩa Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghĩa Nhân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nghĩa Nhân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nghĩa Nhân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nghĩa Nhân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghĩa Nhân có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nghĩa Nhân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nghĩa là mệnh Mộc và Tên Nhân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghĩa Nhân cần xác định rõ ràng đệm Nghĩa và tên Nhân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghĩa Nhân trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nghĩa Nhân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghĩa Nhân sang thần số học
NGHĨA NHÂN
911
578585

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghĩa Nhân

Tên tiếng Anh cho tên Nghĩa Nhân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 義茵
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
Cameron 義人
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
Hudson 義铟
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 铟 - nhân (chất indium)
Silas 義氤
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
Malik 義胭
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 胭 - nhân bánh
Jaylen 義姻
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 姻 - hôn nhân
Quentin 義銦
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 銦 - nhân (chất indium)
Maximus 義洇
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 洇 - nhân một (mai một)
Cade 義亻
  • 義 - tình nghĩa; việc nghĩa
  • 亻 - nhân đạo, nhân tính

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghĩa Nhân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghĩa Nhân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghĩa Nhân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghĩa Nhân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu