Ý nghĩa của tên Nghịch
Tên Nghịch có ý nghĩa là người có tính cách mạnh mẽ, cứng rắn và thích đối mặt với thử thách. Họ là người có ý chí kiên định, không dễ bị khuất phục. Đồng thời, họ cũng có phần cứng đầu, cố chấp và không chịu khuất phục trước áp lực. Tuy nhiên, những người tên Nghịch cũng rất thông minh, nhanh nhạy và có khả năng thích ứng với mọi hoàn cảnh. Họ là người có sức sáng tạo và luôn sẵn sàng đón nhận những điều mới mẻ. Trong tình yêu, họ là người chung thủy, hết lòng và luôn đặt cảm xúc của người mình yêu lên hàng đầu. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghịch
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Nghịch được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghịch. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Nghịch
Tên Nghịch thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghịch. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Nghịch. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghịch.
Nghịch trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghịch trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
ị
-
-
c
-
-
h
-
Nghịch trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghịch
- Động từ (trẻ con) chơi đùa những trò không nên hoặc không được phép vì có thể gây hại
- nghịch đất
- nghịch dao
- thằng bé nghịch quá!
- Tính từ không thuận, ngược lại với thuận
- phản ứng nghịch
- trông nghịch mắt
Nghịch trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 17 từ ghép với từ Nghịch. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghịch trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghịch đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghịch trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghịch trong thần số học
N | G | H | Ị | C | H |
---|---|---|---|---|---|
9 | |||||
5 | 7 | 8 | 3 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học