Từ điển tên

Tên NghiệpÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

180 lượt xem
Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghiệp Đang tăng dần

Tên Nghiệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Nghiệp phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Nghiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Giang 0.16%
2 Sơn La 0.14%
3 Tuyên Quang 0.14%
4 Cao Bằng 0.12%
5 Điện Biên 0.11%
Bản đồ phân bố tên Nghiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Nghiệp

Tên Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Nghiệp là nam giới:

Văn Nghiệp, Công Nghiệp, Hữu Nghiệp, Thành Nghiệp, Trung Nghiệp, Xuân Nghiệp, Thế Nghiệp, Thanh Nghiệp, Đức Nghiệp

Các tên đệm cho tên Nghiệp là nữ giới:

Thị Nghiệp, Hồng Nghiệp, Thu Nghiệp, Mỹ Nghiệp

Có tổng số 51 đệm cho tên Nghiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiệp.

No ad for you

Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nghiệp

Nghiệp trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Nghiệp. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Nghiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Nghiệp đa phần là mệnh Mộc.

Tên Nghiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghiệp sang thần số học
NGHIP
95
5787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu