Ý nghĩa của tên Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Nghiệp Đang tăng dần
Tên Nghiệp được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Nghiệp phổ biến nhất tại Hà Giang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.16%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Giang | 0.16% |
2 | Sơn La | 0.14% |
3 | Tuyên Quang | 0.14% |
4 | Cao Bằng | 0.12% |
5 | Điện Biên | 0.11% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Nghiệp
Tên Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Nghiệp là nam giới:
Văn Nghiệp, Công Nghiệp, Hữu Nghiệp, Thành Nghiệp, Trung Nghiệp, Xuân Nghiệp, Thế Nghiệp, Thanh Nghiệp, Đức Nghiệp
Các tên đệm cho tên Nghiệp là nữ giới:
Thị Nghiệp, Hồng Nghiệp, Thu Nghiệp, Mỹ Nghiệp
Có tổng số 51 đệm cho tên Nghiệp. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Nghiệp.
Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
h
-
-
i
-
-
ệ
-
-
p
-
Nghiệp trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Nghiệp
- Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống
- nghiệp nhà nông
- dùng văn chương làm nghiệp sống
- Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt)
- sạt nghiệp
- bán cả nghiệp vì cờ bạc
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt)
- làm nên nghiệp lớn
- dựng nghiệp
- dấy nghiệp trung hưng
- Danh từ tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật
- "Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều)
Nghiệp trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 50 từ ghép với từ Nghiệp. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Nghiệp trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Nghiệp đa phần là mệnh Mộc.
Tên Nghiệp trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Nghiệp trong thần số học
N | G | H | I | Ệ | P |
---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | ||||
5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học