Tên Nghiệp
Nghiệp là tên ít gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Nghiệp (业) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 5.
Ý nghĩa tên Nghiệp
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Giới tính vả tên đệm cho tên Nghiệp
Giới tính thường dùng
Tên Nghiệp thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Nghiệp
Trong tiếng Việt, Nghiệp (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Nghiệp cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), tạo nhịp điệu hài hòa giữa các âm, giúp tên trở nên dễ nhớ hơn. Một số đệm ghép với tên Nghiệp hay như:
Tham khảo thêm danh sách 85 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Nghiệp hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghiệp
Mức Độ phổ biến
Nghiệp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 326 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Nghiệp gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.49%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Nghiệp xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Nghiệp. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Tuyên Quang và Cao Bằng.
Tên Nghiệp trong tiếng Việt
Định nghĩa Nghiệp trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) nghề làm ăn, sinh sống. Ví dụ:
- Nghiệp nhà nông.
- Dùng văn chương làm nghiệp sống.
- 2. Danh từ
(Khẩu ngữ, Ít dùng) cơ nghiệp (nói tắt). Ví dụ:
- Sạt nghiệp.
- Bán cả nghiệp vì cờ bạc.
- 3. Danh từ
(Từ cũ, Văn chương) sự nghiệp (nói tắt). Ví dụ:
- Làm nên nghiệp lớn.
- Dựng nghiệp.
- Dấy nghiệp trung hưng.
- 4. Danh từ
Tổng thể nói chung những điều một người làm ở kiếp này, tạo thành cái nhân mà kiếp sau người đó phải chịu cái quả, theo quan niệm của đạo Phật.
Ví dụ: "Đã mang lấy nghiệp vào thân, Cũng đừng trách lẫn trời gần, trời xa." (TKiều).
Cách đánh vần tên Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- h
- i
- ệ
- p
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Nghiệp trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Nghiệp" xuất hiện trong 52 từ ghép điển hình như: nhà doanh nghiệp, cách mạng công nghiệp, mỹ thuật công nghiệp...
Tên Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Nghiệp trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Nghiệp có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 业: Sự nghiệp, công việc.
- 業: Sự nghiệp.
Tên Nghiệp trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Nghiệp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Nghiệp
Chữ cái | N | G | H | I | Ệ | P |
---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 9 | 5 | ||||
Phụ Âm | 5 | 7 | 8 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Nghiệp
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Nghiệp
Ý nghĩa thực sự của tên Nghiệp là gì?
Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.
Tên Nghiệp nói lên điều gì về tính cách và con người?
Thành công, Kiên định, Trách nhiệm, Kiên trì, Tài lộc là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Nghiệp cho con.
Tên Nghiệp phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Nghiệp thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Nghiệp có phổ biến tại Việt Nam không?
Nghiệp là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 326 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Nghiệp hiện nay thế nào?
Mặc dù có sự suy giảm qua các năm, nhưng xu hướng sử dụng của tên Nghiệp gần đây đang có sự gia tăng. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+5.49%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Nghiệp nhất?
Tên Nghiệp xuất hiện nhiều tại Hà Giang. Tại đây, với hơn 590 người thì có một người tên Nghiệp. Các khu vực ít hơn như Sơn La, Tuyên Quang và Cao Bằng.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Nghiệp là gì?
Trong Hán Việt, tên Nghiệp có 2 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Các cách viết này bao gồm:
- 业: Sự nghiệp, công việc.
- 業: Sự nghiệp.
Trong phong thuỷ, tên Nghiệp mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Nghiệp thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Nghiệp: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 5: Được là chính mình khi tự do, khám phá như thám hiểm, du lịch, hưởng thụ cuộc sống theo cách riêng của bản thân, được giao tiếp và kết nối với mọi người. Mong muốn tự do, là chính mình và sống mà không bị giới hạn và hạn chế trong khi nắm lấy sự tự do đó một cách xây dựng. Được thúc đẩy bởi những trải nghiệm mới, con người, du lịch, sự đa dạng, hứng thú và phiêu lưu.
Thần số học tên Nghiệp: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 9: Nhấn nhiều về tính hài hước và có phần xem nhẹ tính nghiêm túc. Cần tránh sự đùa giỡn không đúng chỗ, đãi bôi bề mặt. Khả năng thích nghi với mọi hoàn cảnh cuộc sống. Cần thể hiện quyết tâm mạnh hơn để hoàn tất nhiệm vụ trong cuộc sống này, cân bằng nghiêm túc với nhẹ nhàng.
Thần số học tên Nghiệp: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 5: Vô tư, thích mạo hiểm, cầu tiến, nhiệt tình, thích phiêu lưu,…Yêu thích sự thay đổi và mới mẻ. Là người giao tiếp đáng kinh ngạc, có thể sử dụng sở trường giao tiếp của mình để kết bạn mới qua những trải nghiệm. Thích đi du lịch, khám phá những địa điểm mới và nền văn hóa mới.