Từ điển tên

Tên Minh NghiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Nghiệp

Minh Nghiệp là cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Tên Minh có nghĩa là sáng, sáng sủa, tươi đẹp. Còn Nghiệp có nghĩa là sự nghiệp, công việc, nghề nghiệp. Do đó, cái tên Minh Nghiệp hàm ý sự nghiệp sáng sủa, công việc thuận lợi, đạt được nhiều thành công trong cuộc sống. Người sở hữu cái tên này thường có tính cách thông minh, sáng dạ, nhanh nhẹn, xử lý tình huống tốt, có ý chí phấn đấu và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu đã đề ra. Họ cũng là người có trách nhiệm, chăm chỉ, luôn cố gắng hoàn thành tốt mọi việc được giao. Sửa bởi Từ điển tên

17 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Nghiệp

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Nghiệp

Nghĩa Hán Việt là nghề nghiệp, gia sản, chỉ về sự đúc kết, tích lũy tốt đẹp.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Minh Nghiệp

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Trác, Minh Điện, Minh Trận, Minh Báu, Minh Hớn, Minh Ước, Minh Đệ, Minh Ba, Minh Lang,

Đệm ghép với tên Nghiệp

Có tổng số 51 đệm ghép với tên Nghiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nghiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Phúc Nghiệp, Đình Nghiệp, Gia Nghiệp, Bảo Nghiệp, Thiện Nghiệp, Tuấn Nghiệp, Tấn Nghiệp, Chí Nghiệp, Tiến Nghiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Nghiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Nghiệp được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Nghiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Nghiệp

Giới tính

Tên Minh Nghiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Nghiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Nghiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Nghiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Nghiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Nghiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Nghiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Nghiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Nghiệp có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Nghiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Nghiệp là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Nghiệp cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Nghiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Nghiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Nghiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Nghiệp sang thần số học
MINH NGHIP
995
4585787

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Nghiệp

Tên tiếng Anh cho tên Minh Nghiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴业
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 业 - sự nghiệp
Clarence 𨠲业
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 业 - sự nghiệp
Dominick 铭业
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 业 - sự nghiệp
Lukas 溟业
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 业 - sự nghiệp
Kyler 暝业
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 业 - sự nghiệp
Duncan 冥业
  • 冥 - u u minh minh
  • 业 - sự nghiệp
Kobe 鸣业
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 业 - sự nghiệp
Deshawn 銘业
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 业 - sự nghiệp
Tristin 盟业
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 业 - sự nghiệp
Tylor 瞑业
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 业 - sự nghiệp

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Nghiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Nghiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Nghiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Nghiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu