Từ điển tên

Tên Nghinh LưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nghinh Lưu

Nghinh là chào đón. Nghinh Lưu là dòng nước mừng, chỉ người con gái được ưu ái sự tốt đẹp. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nghinh tên Lưu

Tên đệm Nghinh

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nghinh Lưu

Tên ghép với đệm Nghinh

Có tổng số 4 tên ghép với đệm Nghinh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nghinh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Nghinh Tài, Nghinh Lương, Nghinh Xuân,

Đệm ghép với tên Lưu

Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thiên Lưu, Vân Lưu, Nghĩa Lưu, Hạnh Lưu, Cảnh Lưu, Vũ Lưu, Vương Lưu, Quốc Lưu, Sư Lưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nghinh Lưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nghinh Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nghinh Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nghinh Lưu

Giới tính

Tên Nghinh Lưu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nghinh Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nghinh kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nghinh và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nghinh Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nghinh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nghinh Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Nghinh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nghinh Lưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nghinh Lưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nghinh Lưu có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nghinh Lưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nghinh là mệnh Thổ và Tên Lưu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nghinh Lưu cần xác định rõ ràng đệm Nghinh và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nghinh Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nghinh Lưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nghinh Lưu sang thần số học
NGHINH LƯU
933
578583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nghinh Lưu

Tên tiếng Anh cho tên Nghinh Lưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Izzabella 迎鹨
  • 迎 - nghênh ngang; lênh nghênh
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nghinh Lưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nghinh Lưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nghinh Lưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nghinh Lưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu