Từ điển tên

Tên Thiên LưuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thiên Lưu

Thiên Lưu mang ý nghĩa nét đẹp của trời được giữ lại. Sửa bởi Từ điển tên

69 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thiên tên Lưu

Tên đệm Thiên

Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Đệm "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.

Tên chính Lưu

Trong tiếng Hán - Việt, "Lưu" là từ để chỉ dòng nước trong vắt. Tựa theo hình ảnh trên tên Lưu mang ý nghĩa người có dung mạo xinh đẹp, trong sáng, tâm thanh cao.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thiên Lưu

Tên ghép với đệm Thiên

Có tổng số 274 tên ghép với đệm Thiên trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thiên Lựu, Thiên Mộc, Thiên My, Thiên Nhất, Thiên Oai, Thiên Phấn, Thiên Úy, Thiên Vệ, Thiên Vượng,

Đệm ghép với tên Lưu

Có tổng số 80 đệm ghép với tên Lưu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lưu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vân Lưu, Nghĩa Lưu, Hạnh Lưu, Cảnh Lưu, Vũ Lưu, Vương Lưu, Quốc Lưu, Sư Lưu, Khải Lưu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thiên Lưu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thiên Lưu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thiên Lưu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thiên Lưu

Giới tính

Tên Thiên Lưu thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thiên Lưu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thiên kết hợp với tên Lưu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thiên và giới tính của người có tên Lưu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thiên Lưu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thiên Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thiên Lưu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thiên Lưu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thiên Lưu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thiên Lưu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thiên Lưu có tổng cộng 500 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thiên Lưu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thiên là mệnh Kim và Tên Lưu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thiên Lưu cần xác định rõ ràng đệm Thiên và tên Lưu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thiên Lưu trong Hán Việt và Phong thủy qua 500 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thiên Lưu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thiên Lưu sang thần số học
THIÊN LƯU
9533
2853

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thiên Lưu

Tên tiếng Anh cho tên Thiên Lưu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marguerite 扦鹨
  • 扦 - thiên (vật hình que)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Irma 仟鹨
  • 仟 - thiên (số ngàn); liên thiên
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Erma 篇鹨
  • 篇 - thiên sách
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Tommie 偏鹨
  • 偏 - thiên vị
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Henrietta 羶鹨
  • 羶 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
May 遷鹨
  • 遷 - thiên (xê dịch, thay đổi)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Carissa 千鹨
  • 千 - thiên vạn
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Ina 韆鹨
  • 韆 - thiên (cái đu)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Iva 膻鹨
  • 膻 - thiên khí (mùi dê hôi)
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)
Rosetta 𩵞鹨
  • 𩵞 - cá bình thiên
  • 鹨 - lưu (loại chim nhoe hót hay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thiên Lưu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thiên Lưu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thiên Lưu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thiên Lưu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu