Ý nghĩa của tên Ngoại
Ngoại là một cái tên có ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh lịch và trí tuệ. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngoại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Ngoại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Ngoại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Ngoại
Tên Ngoại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Ngoại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 3 đệm cho tên Ngoại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Ngoại.
Ngoại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Ngoại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
N
-
-
g
-
-
o
-
-
ạ
-
-
i
-
Ngoại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Ngoại
- Tính từ thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội
- hàng ngoại
- rượu ngoại
- sính của ngoại
- Tính từ hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của mẹ hoặc của vợ; phân biệt với nội
- ông bà ngoại
- về quê ngoại
- anh em đằng ngoại
- họ ngoại
- Tính từ đã quá, đã vượt qua (thường dùng chỉ tuổi tác, từ tuổi bốn mươi trở đi, theo số chẵn hàng chục)
- tuổi ngoại bảy mươi
- "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều)
- Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông ngoại hay bà ngoại (gọi tắt một cách thân mật)
- con chào ngoại
- Danh từ (Khẩu ngữ) khoa ngoại (nói tắt)
- bác sĩ ngoại
- phòng khám ngoại
Ngoại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 65 từ ghép với từ Ngoại. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Ngoại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Ngoại đa phần là mệnh Mộc.
Tên Ngoại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Ngoại trong thần số học
N | G | O | Ạ | I |
---|---|---|---|---|
6 | 1 | 9 | ||
5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 7
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học