Tên Ngoại Ý nghĩa, Phân tích, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học
Ngoại là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Trong phong thủy Ngoại (外) mệnh Mộc và thần số học tên riêng số 1.
Ý nghĩa tên Ngoại
Ngoại là một cái tên có ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh lịch và trí tuệ.
Giới tính vả tên đệm cho tên Ngoại
Giới tính thường dùng
Tên Ngoại thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Ngoại
Trong tiếng Việt, Ngoại (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Ngoại cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), làm nổi bật vẻ đẹp âm điệu, giúp tên Ngoại trở nên ấn tượng hơn. Một số đệm ghép với tên Ngoại hay như:
Sử dụng công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ giúp bạn dễ dàng đặt tên con hay, hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Ngoại
Mức Độ phổ biến
Ngoại là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.786 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Tên Ngoại trong tiếng Việt
Định nghĩa Ngoại trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Tính từ
Thuộc về nước ngoài, do nước ngoài sản xuất; phân biệt với nội. Ví dụ:
- Hàng ngoại.
- Rượu ngoại.
- Sính của ngoại.
- 2. Tính từ
Hoặc d thuộc gia đình, họ hàng của mẹ hoặc của vợ; phân biệt với nội. Ví dụ:
- Ông bà ngoại.
- Về quê ngoại.
- Anh em đằng ngoại.
- Họ ngoại.
- 3. Tính từ
Đã quá, đã vượt qua (thường dùng chỉ tuổi tác, từ tuổi bốn mươi trở đi, theo số chẵn hàng chục). Ví dụ:
- Tuổi ngoại bảy mươi.
- "Quá niên trạc ngoại tứ tuần, Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao." (TKiều).
- 4. Danh từ
(Phương ngữ, Khẩu ngữ) ông ngoại hay bà ngoại (gọi tắt một cách thân mật).
Ví dụ: Con chào ngoại.
- 5. Danh từ
(Khẩu ngữ) khoa ngoại (nói tắt). Ví dụ:
- Bác sĩ ngoại.
- Phòng khám ngoại.
Cách đánh vần tên Ngoại trong Ngôn ngữ ký hiệu
- N
- g
- o
- ạ
- i
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Ngoại trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Ngoại" xuất hiện trong 61 từ ghép điển hình như: tại ngoại, ngoại thành, ngoại tỉnh...
Nếu đang đặt tên cho con, các bậc phụ huynh nên tham khảo tất cả từ ghép với Ngoại và ý nghĩa từng từ để tránh khả năng con bị trêu đùa nếu tên mang ý nghĩa không tốt.
Tên Ngoại trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Ngoại trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Ngoại viết là 外, mang ý nghĩa Người phụ nữ có quan hệ huyết thống với mình qua đường hôn nhân của cha hoặc mẹ.
Tên Ngoại trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Ngoại thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Ngoại
Chữ cái | N | G | O | Ạ | I |
---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 6 | 1 | 9 | ||
Phụ Âm | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Ngoại
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Ngoại
Ý nghĩa thực sự của tên Ngoại là gì?
Ngoại là một cái tên có ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh lịch và trí tuệ.
Tên Ngoại nói lên điều gì về tính cách và con người?
Hoạt bát, Năng động, Phóng khoáng, Vui vẻ, Sôi nổi là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Ngoại cho con.
Tên Ngoại phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Ngoại thường được dùng cho Nam giới và ít khi được sử dụng cho nữ giới. Đây là tên có độ nam tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé trai. Nếu dùng cho bé gái, nên kết hợp với tên đệm phù hợp để làm rõ giới tính của con.
Tên Ngoại có phổ biến tại Việt Nam không?
Ngoại là một trong những tên cực kỳ hiếm gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 1.786 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Ngoại là gì?
Trong Hán Việt, tên Ngoại viết là 外, mang ý nghĩa Người phụ nữ có quan hệ huyết thống với mình qua đường hôn nhân của cha hoặc mẹ.
Trong phong thuỷ, tên Ngoại mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Ngoại thuộc Mệnh Mộc, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Thủy sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Ngoại: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 7: Được làm những điều bản thân tin tưởng cho dù đi ngược với phần còn lại. Khao khát trở thành người tìm kiếm chân lý chiêm nghiệm, người khám phá ra những bí mật và bí ẩn của cuộc đời. Muốn đi đến tận cùng của mọi thứ để xem điều gì ẩn giấu. Số 7 có thể đạt được điều này trên lĩnh vực khoa học, siêu hình, công nghệ, tâm lý học, triết học, tôn giáo hoặc các mục tiêu học thuật khác.
Thần số học tên Ngoại: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Ngoại: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 1: Có ý chí, sức mạnh, lòng quyết tâm, sự sáng tạo, kỷ luật, độc lập để đưa số 1 tới vị trí lãnh đạo. Làm chủ vận mệnh và đường đời của mình, hạnh phúc khi nắm quyền, có tính độc lập mạnh mẽ